60 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: 60 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

60 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi và luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 năm 2021 – 2022 thật tốt.

Với 60 đề thi học kì 2 môn Toán 2, còn giúp thầy cô tham khảo để nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2 để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 60 đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán:

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 8

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27

Câu 10

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

1

Số học

– Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

– Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

– Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

– Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

– Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

– Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

– Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

– Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH……..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10
B. 15
C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6
B. 7
C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

Câu 2

A. 1000m
B. 980m
C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = ………….cm

400 cm = …………..m

5dm2cm = ……………cm

2km = …………………..m

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

Câu 4

a. Có 3 khối cầu ☐

b. Có 2 khối trụ ☐

Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 7

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

Câu 8

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 9

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

– Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

– Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

– Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)

40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)

Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ)

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

– Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.

– Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

– Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

Đề thi kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - 2022 (Sách mới)

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10
B. 8
C. 6
D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <
B. >
C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 – 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Đường gấp khúc GNPQ

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

C. 6

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130 = 445

b) 340 – 110 = 230

c) 190 – 15 = 175

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

6 + 3 + 5 = 14cm

Đường gấp khúc GNPQ

Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 – 120 = 15 quyển sách

Câu 3:

7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

Đáp số: 28 chiếc bánh.

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

53 + 28 = 81 (km)

Đáp số: 81 km

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán a. 38m + 27m = 65m

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán b.1m = 10dm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán c. 16cm : 4 = 12cm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

60 de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 2 mon toan

Bài 5. Số ?

60 de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 2 mon toan 1

Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a. 600 + 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 63

b. 30 : 5 : 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 12

c. 100 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 1000

d. 400 x 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 600 + 200

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 99
………………
………………
………………

b. 764 – 357
………………
………………
………………

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. 295 – x = 180

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

Xem thêm:  Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Bảy trăm chín mươi 790
…………………………… 935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = ………dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…….cm

14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19
………………
………………
………………
62 – 25
………………
………………
………………
536 + 243
………………
………………
………………
879 – 356
………………
………………
………………

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu frac{1}{3} số ô vuông.

60 de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 2 mon toan 2

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

a) x : 4 = 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) 4 x x = 12 + 8

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

60 de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 2 mon toan 3

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

52 + 27
………………
………………
………………
54 – 19
………………
………………
………………
33 + 59
………………
………………
………………
71 – 29
………………
………………
………………

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

a) X – 29 = 32

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b) X + 55 = 95

…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 6 (1 điểm).

Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

60 de kiem tra cuoi hoc ki 2 lop 2 mon toan 4

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = …                3 x 6 =…

15 : 3 = …              24 : 4 =…

27 : 3 =…          20 : 4 =…

4 x 7 =…          5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

356+212            857-443

……….              ……….
…….…              ..……..
…….…              ..……..

96-48            59+27

……….          ……….
…….…          ..……..
…….…          ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=……………………….

7 giờ + 8 giờ=…………………..

30 : 5 : 3 =………………………

24km : 4=………………………

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = ……m

 Bài 8: Điền dấu (+, -, x, 🙂 vào ô trống để được phép tính đúng:

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

a) ……… tứ giác.

b) ……… tam giác

Bài 9

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

36 + 38         53 + 47

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

100 – 65      100 – 8

……….        ……….

……….        ……….

……….        ……….

Câu 2: Số? (1,5đ)

a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..

b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..

c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

a) 35 – X = 25

………………………………

………………………………

………………………………

b) 3 x X = 27

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 6

Bài1: Tính

453+246 = ……….

752-569 =…………

146+725 =………….

972-146=…………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

575 – 128

……………………

……………………

……………………

492 – 215

……………………

……………………

……………………

143 + 279

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Tìm X

a. X-428 = 176

………………………………

………………………………

………………………………

b. X+215=772

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận