Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3

TOP 9 đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề, củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 4 năm 2023 – 2024.

Với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 15 đề ôn hè môn Toán lớp 3. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 – Đề 1

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng

a) Số liền sau của số 39759

A. 39758
B. 39760
C.39768
D. 39760

b) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là

A. 10000 và 12000
B. 10000 và 11000
C. 11000 và 9000
D. 12000 và 11000

c) (98725 – 87561) x 3 = …..

A. 32493
B. 39432
C. 33492
D. 34293

d) 12356 + 62154 : 9 = ……

A. 29262
B. 39262
C. 19262
D. 18262

Xem thêm:  Phương pháp giải toán rút về đơn vị và phương pháp tỉ số

e) 3km 12m =………………….m

A. 312
B. 3012
C. 36
D. 15

f) 4 giờ 9 phút = ………….phút

A. 49 phút
B. 36 phút
C. 396 phút
D. 13 phút

Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 6 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày?

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Đặt tính rồi tính

a) 63754 + 25436     b) 93507 – 7236     c) 47264 x 4        d) 72296 : 7

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Tìm x

a) X + 7839 = 16784           b) 5 x X = 12475            c) X : 12457 = 9

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 – Đề 2

Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm

a. 3km 487m…..3657m

………………………

………………………

………………………

c. 50km964m……65370m

………………………

………………………

………………………

b. 3760m x 2…….8494m – 2657m

…………………………………

…………………………………

…………………………………

d. 21378m : 2……. 10689m

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. (84371 – 45263) : 3=

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

c.12000: (3+5)=

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

e. 5000 x (37 – 15)=

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

b. 1608 x5 : 4 =

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

d. (21470 + 34252) :6 =

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

f. 65370 – 252 x 2 =

…………………………………….

…………………………………….

…………………………………….

Bài 3: Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :

Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập trang 7

A. 4083 : 4 = 102 (dư 3)

B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)

C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3)

D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………..

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 – Đề 3

Bài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:

A. 99990
B. 89991
C.9999
D. 8

Bài 2: Tìm số x biết “thương của 62680 và x” thì bằng 8

A. x=7835
B. x= 7845
C. x= 7836
D. x = 7735

Giải thích …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Bài 3: Có 45 kg bột mì đựng ĐỀ ÔN HÈ trong 9 bao. Hỏi 75kg bột mì đựng ĐỀ ÔN HÈ trong mấy bao như thế?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4:

a.Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?

b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm?

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm số?

Thừa số 35723 9 23 417 6150
Thừa số 3 5 2 6
Tích 64 950 91 845

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm:

a. 3000 x6 -5000 =…………………

c. 54000:9 + 4000 =………………..

b. 42000:7 + 8000 =………………

d. 72000: 9 + 1000 =……………….

Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm2cm.

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a. 528 + 216 : 2 x 3

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

c. 12 x 3 + 216 : 2

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

a. 528 + 216 : 2 x 3

Xem thêm:  Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên trang 19

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

d. 6546 : 2 – (9 x 2)

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

Bài 5: Trong hình vẽ có……..góc vuông và……góc không vuông?

Bài 5

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập