Học kì 1 đang đến gần, các em học sinh lớp 1 cần chuẩn bị tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Để giúp các thầy cô và các em có tài liệu tham khảo, Download.vn sẽ giới thiệu đến bạn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cùng học để phát triển năng lực môn Toán và Tiếng Việt. Bộ đề này có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, sẽ giúp bạn nắm được cấu trúc và cách phân bổ thời gian làm bài một cách hợp lý.
Đề thi kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Toán 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| | | |
|—–|—–|———————|
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
| | | |
| —- | —- | —– |
| 4 …. 6 | 5 …. 3 | 12 …. 19 | 13 …. 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé: 19; 14; 7; 3
Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
| | | | |
| —- | —- | —- | —- |
| 3 + 4 | 12 + 5 | 16 – 6 | 15 – 3 |
| 7 | 17 | 10 | 12 |
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)
Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)
| | | |
|—–|—–|———————|
| 10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
| 14 | Mười bốn | 1 Chục và 4 đơn vị |
| 12 | Mười hai | 1 Chục và 2 đơn vị |
| 16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
| 15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
| 17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 3 : (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)
| | | |
| —- | —- | —– |
| 4 < 6 | 5 > 3 | 12 < 19 | 13 = 13 |
Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)
a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn: 6; 9; 12; 18
b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé: 19; 14; 7; 3
Bài 5 : (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
| | | | |
| —- | —- | —- | —- |
| 3 + 4 | 12 + 5 | 16 – 6 | 15 – 3 |
| 7 | 17 | 10 | 12 |
Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
SỐ HỌC: | 3 | 3 | 2 | 1 | 6 |
SỐ HỌC: – Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp. | 3 | 5 | 3 | 2 | 10 |