Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh của mình.

Với 3 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2, còn giúp các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài kiểm tra cuối kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 3 đề thi học kì 2 môn Toán 2:

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28                 362 + 245                71 – 36                  206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 8

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Câu 10

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận