Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 gồm 3 đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán có đáp án chi tiết kèm theo.

Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8 được biên soạn bám sát chương trình học theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Mỗi đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8 đều có đáp án kèm theo, giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Vậy sau đây là 3 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 môn Toán năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8 năm 2022 – Đề 1

Đề kiểm tra đầu năm môn Toán lớp 8

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau

Câu 1: Cho đa thức P = 7{x^2}y - 5x{y^2} + 3{x^2}y - y{x^2}, kết quả rút gọn của P là:

Câu 3: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:

A. 2cm, 6cm, 4cm

B. 2cm, 3cm, 4cm

C. 2cm, 3cm, 5cm

D. 1cm, 3cm, 5cm

Xem thêm:  Giải Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

Câu 4: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức - 3{x^3}{y^2}z

Câu 5: Cho tam giác ABC có \widehat A = {90^0},\widehat B = {60^0} thì quan hệ giữa các cạnh trong tam giác ABC là:

A. AC < AB < BC

B. AC > AB > BC

C. AC < BC < AB

D. AB < AC < BC

Câu 6: x = 2 là nghiệm của đa thức nào sau đây?

A. {x^3} - 8

B. x – 1

C. 4 – x

D. {x^2} - 1

Câu 7: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm tam giác. Chọn khẳng định đúng?

Câu 8: Giá trị của biểu thức A = \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 3 tại x = 2 là:

A. A = 2

B. A = 1

C. A = -2

D. A = -1

B. Phần Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

*

3

7

6

*

4

8

N = 40

a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b. Biết tần số điểm 4 và điểm 8 bằng nhau. Hoàn thành bảng số liệu?

c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Tìm Mốt của dấu hiệu?

Câu 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức:

A = \left( {8{y^3}{x^2}} \right).\left( { - \frac{1}{2}{x^3}yz} \right),B = \left( {2{x^2}y} \right)\left( {\frac{{ - 1}}{{14}}{x^3}{y^3}z} \right)

a. Thu gọn đơn thức A, B

b. Chứng minh hai đơn thức trên đồng dạng.

Câu 3: (2 điểm) Cho các đa thức:

A(x) = 4x2 – 3x4 + 8 + 2x4 + x3 – 2x2

B(x) = x4 + 2x3 – 2x2 + 3x3 + x – 6

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b. Tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do, bậc của đa thức C(x) = A(x) – 2B(x).

Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B \left( {\widehat B < {{90}^0}} \right). Kẻ AH vuông góc với BC , CK vuông góc với AB, M là giao điểm của AH và CK.

a) Chứng minh AH = CK

b) Chứng minh tam giác ACM cân.

Xem thêm:  Soạn bài Quang Trung đại phá quân Thanh Kết nối tri thức

c) Trên tia CK lấy điểm D sao cho DK = KC. Chứng minh \widehat {ADC} = \widehat {CAH}

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

T = |a – 2015| + |a – 2016| + |a – 2017|

Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8

I. Trắc nghiệm

Câu 1.C

Câu 2.D

Câu 3.D

Câu 4.B

Câu 5.A

Câu 6.A

Câu 7.C

Câu 8.B

II. Tự luận

Câu 1:

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của học sinh lớp 7A.

b.

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

5

3

7

6

5

4

8

N = 40

c. Điểm trung bình: 7,025

Mốt của dấu hiệu: 10

Câu 2:

a. A = \left( {8{y^3}{x^2}} \right).\left( { - \frac{1}{2}{x^3}yz} \right)

A = \left[ {8.\left( { - \frac{1}{2}} \right)} \right].\left( {{x^2}.{x^3}} \right).\left( {y.{y^3}} \right).z

A =  - 4.{x^{2 + 3}}.{y^{1 + 3}}.z

A =  - 4{x^5}{y^4}z

B = \left( {2{x^2}y} \right)\left( {\frac{{ - 1}}{{14}}{x^3}{y^3}z} \right)

B = \left[ {2.\left( { - \frac{1}{{14}}} \right)} \right].\left( {{x^2}.{x^3}} \right).\left( {y.{y^3}} \right).z

B = \frac{{ - 1}}{7}.{x^{2 + 3}}.{y^{1 + 3}}.z

B =  - \frac{1}{7}{x^5}{y^4}z

b. HS tự chứng minh

Câu 3:

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến như sau:

Xét đa thức A(x)

A(x) = 4x2 – 3x4 + 8 + 2x4 + x3 – 2x2

A(x) = (4x2 – 2x2) + (-3x4 + 2x4) + x3 + 8

A(x) = 2x2 – x4 + x3 + 8

Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến:

A(x) = -x4 + x3 + 2x2 + 8

Xét đa thức B(x)

B(x) = x4 + 2x3 – 2x2 + 3x3 + x – 6

B(x) = x4 + (2x3 + 3x3) – 2x2 + x – 6

B(x) = x4 + 5x3 – 2x2 + x – 6

Sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến:

B(x) = x4 + 5x3 – 2x2 + x – 6

b. Ta có:

C(x) = A(x) – 2B(x)

C(x) = -x4 + x3 + 2x2 + 8 – 2(x4 + 5x3 – 2x2 + x – 6)

C(x) = -x4 + x3 + 2x2 + 8 – 2x4 – 10x3 + 4x2 – 2x + 12

C(x) = (-x4 – 2x4) + (x3 – 10x3) + (2x2 + 4x2) – 2x + 8 + 12

C(x) = -3x4 – 9x3 + 6x2 – 2x + 20

Câu 4:

Toan 8

a. Chứng minh hai tam giác ABH và tam giác BKC bằng nhau (cạnh huyền – góc nhọn).

b. Suy ra từ câu a) cặp cạnh AM = MC (cặp cạnh tương ứng bằng nhau).

c. Ta có tam giác ACD có AK vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác ADC cân tại A, kết hợp với hai góc ở đáy của tam giác MAC bằng nhau.

Xem thêm:  Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về nhà văn Nguyễn Trãi

\Rightarrow \widehat {ADC} = \widehat {CAH}

Câu 5:

T = |a – 2015| + |a – 2016| + |a – 2017|

=> T = (|a – 2015| + |a – 2017|) + |a – 2016|

|a – 2015| + |a – 2017| ≥ | a – 2015 + 2017 – a| = 2

Dấu bằng xảy ra khi: 2015 \leqslant a \leqslant 2017 (*)

Ta lại có |a – 2016| ≥ 0 dấu bằng xảy ra khi x = 2016 (**)

Từ (*) và (**) ta có GTNN của T bằng 2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 2016.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8 năm 2022 – Đề 2

PHÒNG GD & ĐT ………………

Trường THCS ……………………

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

Môn: Toán – Lớp: 8

Năm học 2022– 2023

Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Nếu x+|x|=0 thì

C. x \geq 0

D. x \leq 0

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 9cm ; AC= 12cm. Độ dài cạnh BC là:

A. 12 cm

B. 15 cm

C. 14 cm

D. 13 cm

Câu 3: Bậc của đa thức \mathrm{x}^{9}-\frac{1}{3} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{4}+9 \mathrm{y}^{5}-\mathrm{x}^{9}-8 \mathrm{x}^{4} \mathrm{y}^{3}+2018 là:

Câu 4:

Tam giác ABC có AB=1cm, AC=4cm, BC=a(cm) (. Khi đó ta có (a \in N).

A. \mathrm{a}=2

B. a=3

C. \mathrm{a}=4

D. a=5

B. TƯ LUẬN: (8.0 điểm).

Câu 1: (1.5 điểm). Tính bằng cách hợp lý

a) \frac{21}{41}+\frac{-2017}{13}+\frac{54}{73}+\frac{20}{41}+\frac{19}{73}

b) \frac{9}{31} \cdot \frac{12}{43}+\frac{9}{31}: \frac{43}{8}+\frac{9}{31} \cdot \frac{23}{43}

Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x biết :

a) \frac{2}{3} \cdot x-\sqrt{\frac{4}{9}}=\frac{1}{2}

b) |\mathrm{x}-0,25|-\frac{5}{6}=1 \frac{2}{3}

Câu 3: (1.5 điểm). Cho hai đa thức P(x)=3 x^{3}-x-5 x^{4}-2 x^{2}+5 ; \quad Q(x)=5 x^{4}-3 x^{3}+3 x^{2}+x-2

a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Px theo lũy thừa giảm của biến

b) Tính \mathrm{P}(\mathrm{x})-\mathrm{Q}(\mathrm{x})

Câu 4: (2.0 điểm). Cho tam giác \mathrm{ABC}\widehat{B}>\widehat{C}. Vẽ tia \mathrm{Bx} song song với cạnh \mathrm{AC} ( \mathrm{Bx}\mathrm{AC} nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \mathrm{AB} chứa điểm C. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho \mathrm{AD}=\mathrm{AB}.

a) Chứng minh rằng tia BD là phân giác của \widehat{A B x}

b) Đường trung trực của canh BC cắt cạnh AC tại E. Chứng minh rằng tia BC là phân giác của \widehat{E B x}

c) Chứng minh rằng \widehat{A B E}=\widehat{A B C}-\widehat{A C B}

Câu 5: (0.5 điểm). Cho 4 số dương \mathrm{a}, \mathrm{b}, \mathrm{c}, \mathrm{d} biết rằng b=\frac{a+c}{2} và c=\frac{2 b d}{b+d}. Chứng minh rằng 4 số này lập thành một tỉ lệ thức

……………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán 8

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận