Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4

Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 9 đề, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 5 năm 2023 – 2024.

Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4

Đề ôn hè môn Toán lớp 4 – Đề 1

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 93 085 đọc là:

a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm

b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm

c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.

A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ……60 000 + 200 + 4

a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4

b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4

c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 – a : 4 là:

Xem thêm:  Toán lớp 4: So sánh hai phân số khác mẫu số trang 121

A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?

A. 657 B. 675 C. 765 D. 756

6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001

b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789

7.Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5

8. Tìm X, biết:

a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324

c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025

9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đề ôn hè môn Toán lớp 4 – Đề 2

1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:

a) Lớn nhất là:…………………………

b) Bé nhất là:……………………………

2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

75 042☐

74 502☐

75 420☐

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

24 570☐

02 457☐

20 457☐

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập chung trang 35

Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:

A. 9 023

B. 9 327

C. 9 237

D. 9 236

4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 25 cm

B. 40 cm2

C. 40 cm

5. Viết số vào ô trống:

Tính giá trị của biểu thức:

a Biểu thức
4 98 + 8 x a
0 72 – a x 9
8 23 x a – 97
6 96 : a x 5

6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107.

b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.

7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3.

8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

…..

>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập