Cái gối tiếng anh là gì? Các đồ vât khác tiếng Anh là gì?

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Cái gối tiếng anh là gì? Các đồ vât khác tiếng Anh là gì?

Cái gối tiếng anh là gì? Cái gối ôm tiếng anh là gì bạn có biết không? Cái mền Tiếng Anh là gì? Cái đệm Tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu nhé.

Có khi nào ai đó hỏi bạn tên tiếng Anh của những đồ vật có trong phòng ngủ không? Và bạn chợt nhận ra rằng bạn không thể nào mà kể tên tiếng Anh của những vật dụng đó. Thế thì bài viết này là dành cho bạn đó bạn à. Bởi nó sẽ cho bạn biết được cái gối tiếng anh là gì cũng như tên tiếng Anh của những thứ khác như cái chăn, cái đệm hay là cái giường ấy. Cùng đọc để biết thêm những từ tiếng Anh thông dụng nhé.

Cái gối tiếng anh là gì

Cái gối tiếng anh là gì

Cái gối tiếng anh là gì

Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…

Cái gối có nhiều hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp.

Tiếng Anh của từ cái gối là pillow.Pillow

Xem thêm:  "2023 Danh sách các loại vũ khí nguy hiểm"

Cái gối ôm tiếng anh là gì

Gối ôm là gì, thông thường khi ngủ sẽ có nhiều người có thói quen ôm gối ôm để có thể ngủ ngon giấc hơn. Gối ôm là loại gối dáng dài, được thiết kế theo sở thích của mỗi người để ôm, gối đầu, tựa lưng khi nằm hoặc lúc ngủ hằng ngày. Bên trong gối được nhét bông gòn hoặc không khí.

Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow.

Cái mền Tiếng Anh là gì

10 4

Cái mền hay còn gọi là cái chăn là một vật dụng để phủ lên thân thể người nhằm giữ nhiệt/ấm.

Chăn có thể được làm bằng các chất liệu: vải, bông, len. Ngoài ra còn có chăn điện, là loại chăn có tích hợp các mạch điện, khi dùng sẽ cắm điện vào để tăng độ ấm.

Khi trời không lạnh lắm thì người ta thường đắp chăn mỏng hoặc chỉ dùng vỏ chăn. Còn khi trời rét người ta phải dùng chăn dày, chăn có ruột bông mới đủ giữ ấm.

Chăn thường để trùm lên người khi đi nằm và đi ngủ. Đôi khi chăn được dùng để phủ lên các đồ vật khác để tránh bụi bẩn. Ngoài ra chăn mỏng hay vỏ chăn còn có thể dùng trải ra nằm như một cái chiếu hay cái đệm.

Chăn hay mền trong tiếng Anh được gọi là blanket.

Cái đệm Tiếng anh là gì

11 2

Đệm hay còn được gọi là nệm là một tấm lót lớn trên giường để chủ yếu nằm ngủ, nghỉ ngơi.

Nệm có thể làm từ bông, vải, mút, cao su, cotton, v.v.. Nệm có thể chứa lò xo để giúp ngủ êm ái hơn và có thể có loại bơm hơi vào phía trong nệm.

Xem thêm:  Đoàn viên mới kết nạp học bao nhiêu bài học lý luận chính trị?

Một số loại nệm phổ biến hiện nay:

  • Nệm lò xo: Là loại nệm mà độ đàn hồi được tạo ra bằng lò xo, nó có khả năng đàn hồi tốt.
  • Nệm bông ép: Là loại nệm được sản xuất bằng cách ép chặt bông thừa trong sản xuất vào bên trong. Loại nệm này có khả năng đàn hồi kém nhưng có ưu điểm là gọn nhẹ hơn. Giá thành của nệm bông ép khá rẻ so với các loại khác.
  • Nệm cao su: Là loại nệm được sản xuất bằng cao su và có giá thành ở mức trung bình. Nệm cao su có độ đàn hồi kém hơn nệm lò xo nhưng tốt hơn nệm bông ép
  • Nệm mút: Là loại nệm có giá thành khá mềm
  • Nệm bọt biển: Là loại nệm được phát minh bởi các nhà du hành vũ trụ của NASA vào năm 1966. Ban đầu loại nệm này chỉ dùng cho các nhà du hành tránh việc và chạm vào thành tàu vũ trụ, nhưng ngày nay lại được sử dụng phổ biến và được nhiều người dùng ưa chuộng.

Từ tiếng Anh của nệm hay đệm là mattress.

Cái giường Tiếng anh là gì

12 3

Cái giường trong tiếng anh gọi chung là bed. Tuy vậy, từ bed này là để chỉ chung cho các loại giường ngủ, và với mỗi loại giường sẽ có cách gọi tên riêng.

Dưới đây là tên tiếng Anh của một số loại giường:

  • Bunk: giường tầng
  • Bedpost: cột giường
  • Bed rail: thành giường
  • Cot: giường, cũi của trẻ em
  • Couchette: giường trên tàu, loại giường này có thể gấp đôi lên để trở thành một chiếc ghế.
  • Couch: giường kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
  • Camp bed: giường gấp, loại giường này thường chỉ loại giường nhẹ sau khi gấp vào có thể mang cất đi.
  • Double-bed: giường đôi
  • Kartel: giường gỗ, giường làm bằng gỗ
  • Kip: giường ngủ không phải của nhà mình
  • Sleeping bag: túi ngủ
  • Single-bed: giường đơn
Xem thêm:  Ý nghĩa mặt trận binh vận là gì (cập nhật mới nhất 2023)?

Pillow là gì

Pillow là cái gối, là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…

Cái gối có nhiều hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp

Định nghĩa tiếng Anh của từ này là :”a kind of cushion for the head, especially on a bed”

Còn nếu như là động từ thì nó có nghĩa là ”tựa đầu lên cái gì”

Ví dụ: He pillowed his head on her breast.

How to pronounce pillow

Để có thể đọc được từ pillow là cái gối thì trước tiên bạn có thể xem phiên âm của nó (pi·low). Sau đó bạn có thể search google để biết được cách đọc từ này bằng những trang từ điển trực tuyến nhé. Bạn chỉ cần luyện tập đọc theo là phát âm của bạn sẽ ngày càng tốt lên đó bạn à.

Vậy là bạn đã có được đáp án cho thắc mắc cái gối tiếng anh là gì sau khi đọc bài viết này rồi đúng không nào? Bạn có thấy những vật dụng trong phòng ngủ mà bạn sử dụng mỗi ngày rất là thông dụng không? Nhưng cho dù có thế bạn cũng không thể nào mà kể tên được tất cả những thứ đó. Chính vì thế mà đừng ngần ngại đọc lại bài viết này của chúng mình nhé.

Hỏi đáp –

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Hỏi – Đáp