Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4

Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 35 phiếu bài tập Toán lớp 4 theo tuần, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 5 năm 2023 – 2024.

Với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 33 đề ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 1

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467 34890 ………34890

5688……….45388 12083 ……….1208

9087…………8907 93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .

Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập trang 16

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 2

Bài 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..

b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..

c. Bốn triệu:………………………………………………………………….

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………

Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783

Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :

A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu

Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :………………………………..

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..;681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 2: Viết số gồm :

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :…………………………………………………

c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..

Bài 3: Dãy số tự nhiên là :

A. 1, 2, 3, 4, 5,…

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,….

Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ……………….hg 4 kg 300g =…………….. .g

Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập trang 17

b. 4 tấn 3 kg = ………………kg 5 tạ 7 kg = …………….kg

c. 82 giây = ………phút ……..giây 1005 g = …….kg …..g

Bài 2: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút
B. 1 giờ 52 phút
C. 2 giờ 32 phút
D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì
B. 60 bút chì
C. 17 bút chì
D. 40 bút chì

Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 5

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = ……….giờ

5 giờ = …………. phút

b) 3giờ 10 phút = ……..phút

2 phút 5 giây = ………… giây

Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532
B. 4 785 367
C. 11 048 502
D. 8 000 000

Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 – Tuần 6

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

Xem thêm:  Toán lớp 4: Tính chất giao hoán của phép cộng trang 42

a) 2547 + 7241           b) 3917 – 2567        c) 2968 + 6524         d) 3456 – 1234

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248
B. 45058
C. 45258
D. 42358

Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ

28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.

Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….

Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..

….

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập