Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương học kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đề cương ôn thi kì 2 môn Công nghệ 7 gồm một số câu hỏi trắc nghiệm, tự luận có đáp án kèm theo. Thông qua đề cương ôn thi kì 2 Công nghệ 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Đề cương học kì 2 môn Công nghệ 7 Kết nối tri thức

TRƯỜNG THCS……………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II

NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn công nghệ lớp 7 KNTTVCS

A. Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:Từ câu 1- câu 56

Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. Có 2 phương thức
B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức
D. Có 5 phương thức

Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Phòng trị bệnh
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh

Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 4. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Làm vật nuôi cảnh.

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 (Sách mới)

Câu 6: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A. Cá Chẽm.
B. Cá Rô Phi.
C. Cá Lăng.
D. Cá Chình.

Câu 7: Quy trình nuôi cá chép là:

A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.
B. Chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.
C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.
D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.

Câu 8. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.

A. Cá to.
B. Cá nhỏ vừa phải.
C. Cá đắt tiền.
D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.

Câu 9. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?

A. Thu hoạch
B. Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh
C. Thay nước ao nuôi
D. Cho uống thuốc

Câu 10. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Nước có thể cho vật nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.

Câu 11. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:

A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.

Câu 12. Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 13: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Cánh diều

Câu 14: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?

A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 15. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?

A. Bệnh giun, sán.
C. Bệnh gà rù.
B. Bệnh cảm lạnh.
D. Bệnh ve, rận.

Câu 16. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi

Câu 17. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là

A. do thời tiết không phù hợp.
B. do chuồng trại không phù hợp.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do vi khuẩn và virus.

Câu 18. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. do vi khuẩn và virus.
B. 3 nguyên nhân chính.
C. 5 nguyên nhân chính.
D. 6 nguyên nhân chính.

Câu 19. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 20. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản?

A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cả thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.

Câu 21. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản?

A. Tôm.
B. Cua đồng.
C. Rắn
D. Ốc.

Câu 22. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo

Câu 23. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

Câu 24. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 25. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?

A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.

Câu 26. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

…………..

II. TỰ LUẬN

Câu 1.Gia đình có nuôi 1 đàn gà. Em hãy sẽ làm gì để gà sinh trưởng, phát triển tốt và đạt năng suất cao?

Câu 2. Em hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ môi trường nước nuôi thủy sản?

Câu 3: Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào?

Câu 4. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản

……………

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Công nghệ 7 KNTT

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập