Nội dung đang xem: Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều bao gồm môn Tiếng Việt, Toán. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 1 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2022 – 2023. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 2 theo Thông tư 27
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số và các phép tính |
|||||||||
Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
03 |
03 |
06 |
|||||
Câu số |
1,2,3 |
7,8,9 |
1,2,3,7,8,9 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
6.0 |
||||||
2. H ình học và đo lường |
|||||||||
Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng. |
Số câu |
02 |
01 |
03 |
|||||
Câu số |
4,5 |
6 |
4,5,6 |
||||||
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
3.0 |
||||||
3. Thực hành giải toán |
|||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
||||
Số điểm |
5.0 |
3.0 |
2.0 |
10.0 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 theo Thông tư 27
Ma trận kiến thức chung
Cấu trúc hoạt động môn học |
Mạch kiến thức |
Mức độ cần đạt |
||
Nhận biết (M1) |
Hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
||
Đọc Thành tiếng |
Đọc lưu loát các bài đọc từ tuần 1 đến tuần 16 |
Tốc độ …50 chữ trong 15 phút |
Trả lời được câu hỏi trong nội dung đoạn đọc |
Nêu được nội dung đoạn vừa đọc |
Đọc hiểu |
Vận dụng và trả lời các câu hỏi trong bài đọc |
Chọn ý đúng |
Điền được câu trả lời đúng của bài đọc |
Nêu được nội dung hoặc ý nghĩa |
Luyện tập |
Quy tắc viết. Nhận diện từ, quy tắc dùng câu đặt câu |
Nhận biết được từ chỉ sự vật, hoạt động, dặc điểm |
Phân biệt câu kiểu ai là gì, ai lam gì, ai thé nào? |
Nhận biết mẫu câu để đặt câu và đặt được câu hỏi cho bộ phận câu. Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp |
Viết (Chính tả) |
Nghe viết |
Viết đủ số chữ |
Đúng tốc đọ tối đa |
Nghe viết đoạn văn hoặc thơ khoảng 45 chữ trong 15 phút |
Bài viết 2 TLV |
Viết về cô, mẹ, Ông, bà việc làm tốt, kể về một đồ vật yêu thích |
Biết trả lời theo gợi ý |
Dùng câu hợp lý |
Viết được đoạn văn ngắn 4 – 6 câu theo gợi ý. |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần đọc
Cấu trúc |
Kỹ năng đánh giá Mạch kiến thức |
Nội dung từng câu theo mức độ |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tỉ lệ điểm |
|||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
theo nội dung |
||||
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG (4đ) |
Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ |
từ 40-60 tiếng/1 phút |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
||||||||
Trả lời câu hỏi |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc |
Số câu |
1 |
|||||||
. Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
2. ĐỌC HIỂU (4đ) |
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc |
Số câu |
2 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Đọc hiểu TLCH |
Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. |
Số câu |
2 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Đọc hiểu TLCH |
Chon và viết lại câu trả lời đúng |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Tự luận (câu hỏi bài luyện tập |
Nêu nội dung hoặc ý nghĩa bài đọc. |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
3. LUYỆN TÂP TỪ VÀ BÀI TẬP (2đ) |
Quy tắc chính tả |
Điền âm hoặc vần vào …. |
Số câu |
1 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
||||||||
Nhận diện từ ngữ |
Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
||||||||
Quy tắc câu. |
Đặt câu; đặt câu hỏi; Điền dấu câu. |
Số câu |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
|||||||||
TỔNG CÂU |
3 |
3 |
3 |
2 |
11 |
|||||
TỔNG ĐIỂM |
1.5 |
1.5 |
3.0 |
4.0 |
10 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 – Phần Viết
CẤU TRÚC |
MẠCH KIẾN THỨC |
Câu số |
NỘI DUNG |
TRẮC NGHIỆM |
TỰ LUẬN |
Tỷ lệ điểm |
||||
M1 |
M2 |
M3 |
M1 |
M2 |
M3 |
|||||
BÀI VIẾT 1 (chính tả 4đ) |
Viết đoạn văn hoặc thơ trong chương trình đã học |
1 |
Viết 45 – 45 chữ trong 15ph không sai quá 5 lỗi |
4đ |
4 |
|||||
BÀI VIẾT 2 (Tập làm văn 6 đ) |
Viết về cô; mẹ; ông bà |
1 |
Viết đoạn văn ngắn 4-6 câu theo gợi ý. |
6 |
6 |
|||||
Tổng câu |
2 |
4 |
6 |
10. |
[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập