Nội dung đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm ma trận kiểm tra môn: Toán, Tiếng Việt giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối kì 2 năm 2021 – 2022 cho học sinh theo chương trình mới.
Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 1 rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3 là bao nhiêu… Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 theo Thông tư 27 mới nhất.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Kiến thức Tiếng Việt |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề. |
Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
1 |
Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch KT – KN |
Các thành tố năng lực |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Số tự nhiên |
Năng lực tư duy và lập luận. năng lực giải quyết vấn đề |
So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
4 |
4 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề. Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
5,6 |
7 |
|||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học. |
Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn. |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||||
Câu số |
8 |
9,10 |
8,9,10 |
||||||||
Đại lượng |
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính,… |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
1 |
1 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
2 |
2 |
|||||||||
Năng lực tư duy và lập luận. Năng lực giải quyết vấn đề |
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Câu số |
3 |
5 |
3,5 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
3 |
3 |
2 |
2 |
6 |
4 |
[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập