Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 gồm 8 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán lớp 9 được biên soạn theo điểm số với thời gian làm bài 90 phút.

Thông qua 8 đề thi Toán 9 giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé.

TOP 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2023

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Toán 9

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …..

TRƯỜNG THCS…….

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: Toán 9

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,0 điểm) Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình bậc hai sau: x2 – 5x + 6 = 0

Câu 2: (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

a. left{begin{array}{l}mathrm{x}+2 mathrm{y}=5 \ 3 mathrm{x}+4 mathrm{y}=5end{array}right.

b. left{begin{array}{l}3 x+y=3 \ 2 x-y=7end{array}right.

Câu 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số biết rằng bốn lần số thứ hai cộng với năm lần số thứ nhất bằng 18040 và ba lần số thứ nhất hơn hai lần số thứ hai là 2002.

Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:

a. ABCD là một tứ giác nội tiếp;

b. widehat{mathrm{ABD}}=widehat{mathrm{ACD}} .

c. mathrm{CA}là tia phân giác của góc mathrm{SCB}.

Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.’

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Phương trình bậc nhất một ẩn. Hệ phương trình bậc nhất một ẩn.

Giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn.

Biết tìm điều kiện của các hệ số để hệ phương trình có nghiệm, vô nghiệm

Số câu

1

1

2

Số điểm

3,0

1,0

4,0

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

Vận dụng các bước giải chính xác

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

3. Phương trình bậc hai một ẩn

Xác định hệ số a,b,c và giải phương trình bậc hai

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

4. Các góc với đường tròn. Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn. Góc nội tiếp. Tia phân giác của một góc. Tứ giác nội tiếp.

Vẽ hình theo yêu cầu

Chứng minh được một tứ giác nội tiếp.

Chứng minh hai góc bằng nhau. Chứng minh tia phân giác của một góc.

Số câu

1

1

2

4

Số điểm

0,5

1,0

1,5

3,0

Tổng số câu

2

2

3

1

10

Tổng số điểm

1,5

4,0

3,5

1,0

10

Tỉ lệ

15%

40%

35%

10%

100%

………………..

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 9 năm 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 2 Toán 9 – Đề 2

Đề thi giữa kì 2 Toán 9

Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình:

Câu 2 (5,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: {x^2} - 6x + 2m - 1 = 0 (1). Tìm m để:

1) Phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.

2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2. Tìm nghiệm còn lại.

4) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và x_{1}, thỏa mãn {x_2}: left| {{x_1} - {x_2}} right| = 4

Câu 3 (1,0 điểm). Chứng tỏ rằng parabol y = {x^2}và đường thẳng y = 2mx + 1luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x_{1}{x_2}. Tính giá trị biểu thức:

A = left| {{x_1}} right| + left| {{x_2}} right| - sqrt {x_1^2 + 2m{x_2} + 3}

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 9

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

1) {x^2} + 8x = 0 Leftrightarrow xleft( {x + 8} right) = 0

0,5

Leftrightarrow x = 0 hoặc x = – 8.

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt {x_1} = 0;{x_2} =  - 8

0,5

2) {x^2} - 2xsqrt 2  + 2 = 0Delta ' = 2 - 2 = 0

0,5

Nên phương trình có nghiệm kép {x_1} = {x_2} = sqrt 2

0,5

3) 3{x^2} - 10x + 8 = 0Delta ' = 25 - 24 = 1 Rightarrow sqrt {Delta '}  = 1

0,5

Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là

{x_1} = frac{{5 - 1}}{3} = frac{4}{3}; {x_2} = frac{{5 + 1}}{3} = 2

0,5

4) 2{x^2} - 2x + 1 = 0Delta ' = 1 - 2 =  - 1 < 0nên phương trình vô nghiệm.

1,0

Câu 2

1) {x^2} - 6x + 2m - 1 = 0(1) ta có Delta ' = 9 - 2m + 1 = 10 - 2m

0,25

Phương trình (1) có nghiệm kép khi Delta ' = 0 Leftrightarrow 10 - 2m = 0 Leftrightarrow m = 5

0,5

Khi đó phương trình có nghiệm kép là: {x_1} = {x_2} = 3

0,25

2) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi a.c < 0 Leftrightarrow 2m - 1 < 0

0,5

Leftrightarrow m < frac{1}{2}

0,5

3) Phương trình (1) có một nghiệm là x = 2 nên {2^2} - 12 + 2m - 1 = 0

0,25

Rightarrow 2m = 9

0,25

Rightarrow m = frac{9}{2}

0,25

Theo hệ thức Vi ét ta có {x_1} + {x_2} = 6

0,25

{x_1} = 2 Rightarrow{x_2} = 4

0,25

Vậy nghiệm còn lại là {x_2} = 4

0,25

4) Theo phần (1) phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi

0,25

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 – Đề 3

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …………..

TRƯỜNG THCS ……………………

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: Toán 9

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 9

(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)

Cấp độ
Tên chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

Chủ đề 1

Hàm số y = ax2

và y = ax + b (a0)

Biết vẽ đồ thị của

(P), (d)

Biết tìm giao điểm của (P) và (d)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(1a)

1,0

1(1b)

0,5

Số câu 2

1,5 điểm

=15%

Chủ đề 2

Phương trình và hệ phương trình

– Biết tìm tổng và tích hai nghiệm

– Nhận ra biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm

Phương trình bậc hai có nghiệm

– Biết giải phương trình bậc hai.

– Giải được hệ phương trình

Tìm được giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1(3c)

0,5

1(3a)

1,0

2(4ab)

2,0

1(3b)

1,0

Số câu 5

4,5 điểm

=45%

Chủ đề 3

Góc và đường tròn

– Biết vẽ hình

– Tính độ dài một cạnh của tam giác vuông

Biết c/m tứ giác nội tiếp

Nhận biết được hình viên phân và cách tính diện tích hình viên phân

Vận dụng cung chứa góc để c/m tứ giác nội tiếp và so sánh 2 góc

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1(4b)

1,0

1(4a)

1,0

1(4d)

1,0

1(4c)

1,0

Số câu 4

4,0 điểm

=40%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

2

1,5

15%

3

3,0

30%

4

3,5

35%

2

2,0

20%

11

10,0

100%

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022 - 2023

Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 môn Toán

Bài 1(1,5đ)

a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toa đô :

(P): y=x^{2} ;(d): y=2 x+3

b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của d và P

Bài 2 (2,0đ)

a) Giải phương trình x^{2}-5 x+3=0

b) Giải hệ phương trình left{begin{array}{l}x+3 y=4 \ 2 x+5 y=7end{array}right.

Bài 3 (2,5d) Cho phương trình: x^{2}-m x-4=0 quad(m là tham số )(1)

a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt mathrm{x}_{1}, mathrm{x}_{2} với mọi giá trị của m

b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiêm mathrm{x}_{1}, mathrm{x}_{2} thỏa mãn điều kiện: x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=5

c) Tìm hệ thức liên hệ giữa mathrm{x}_{1}, mathrm{x}_{2} không phụ thuộc giá trị của M

Bài 4(4,0 d)

Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn O ; 6cm; kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (mathrm{N} ; mathrm{P} in(mathrm{O})) và cát tuyến MAB của O sao cho AB=6 cm

a) Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO=10 cm

c) Goi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc widehat{M O N} với góc widehat{M H N}

d) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn tâm O đã cho.

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 – Đề 4

Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:

A = frac{{sqrt x  + 1}}{{sqrt x  - 2}} + frac{2}{{sqrt x  + 3}} - frac{{9sqrt x  - 3}}{{x + sqrt x  - 6}}B = frac{{x - sqrt x  + 1}}{{sqrt x  - 1}}

với x ge 0;,x ne 4;,x ne 1

a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 9.

b) Rút gọn A

c) Chứng minh rằng khi A > 0 thì B ge 3

Bài 2. (2,0 điểm) Hai đội xây dựng làm chung một công việc, dự định hoàn thành trong 12 ngày. Nhưng khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác. Tuy còn một mình đội II nhưng do cải tiến kĩ thuật, năng suất đội II tăng gấp đôi nên họ đã làm xong phần việc còn lại trong 3,5 ngày.. Hỏi với năng suất ban đầu, mỗi đội làm một mình phải làm trong bao nhiêu ngày mới xong công việc?

Bài 3. (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình left{ begin{array}{l}
xleft( {x + 1} right) + yleft( {y + 1} right) = {x^2} + {left( {y + 1} right)^2}\
2x - y = 3
end{array} right.

2) Tìm a để hệ left{ begin{array}{l}
left( {a + 1} right)x - y = a + 1\
x + left( {a - 1} right)y = 2
end{array} right.

có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho x + y nhỏ nhất.

Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài (o). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến (O) với A, B là các tiếp điểm. Qua M kẻ cát tuyến MNP (MN < MP) đến (O). Gọi K là trung điểm của NP, OM cắt AB tại H.

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022 - 2023

1. Chứng minh rằng : M, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn

2. Chứng minh KM là phân giác của widehat {AKB}

3. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB với KO và AB với NP. Chứng minh rằng Delta OHE sim Delta FHMA{B^2} = 4HE.HF

4. Khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của chạy trên đường nào?

Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn {a^3} + {b^3} + 6ab le 8 Chứng minh rằng:

P = a + 2b + frac{2}{a} + frac{3}{b} ge 8

………………….

Đề thi giữa kì 2 Toán 9 – Đề 5

Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 9

Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Phương trình bậc hai một ẩn.

Giải được pt bậc hai một ẩn

Giải được pt khi biết tham số

Biết cm pt luôn có 2 nghiệm phân biệt.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

10%

1

10%

1

10%

3

30%

Hệ pt

Biết giải hệ pt

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

10%

1

10%

PT quy về pt bậc hai

Biết giải pt trùng phương, pt vô tỉ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

10%

2

10%

Giải bài toán bằng cách lập pt

Biết giải dạng toán liên môn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,5 đ

15%

1

1,5 đ

15%

Tứ giác nội tiếp, góc nội tiếp

Biết vẽ hình chính xác

Biết cm một tứ giác nội tiếp khi 2 đỉnh cùng nhìn một đoạn thẳng dưới một góc vuông

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5đ

5%

1

10%

2

1,5đ

15%

Hệ thức lượng

Vận dụng kt góc nội tiếp, tc tiếp tuyến để cm tam giác vuông, đường cao từ đó cm hệ thức

1

1 đ

10%

1

1 đ

10%

Trung điểm đoạn thẳng

Vận dụng tc góc nội tiếp, ta lét, tam giác cân để cm 1 đt đi qua trung điểm đoạn thẳng.

1

1,0đ

10%

1

1,0đ

10%

Tổng số câu

Tổng số điểm

TL %

2

1,5đ

15%

1

10%

7

6,5đ

65%

1

1,0đ

10%

11

10đ

100?%

Đề thi giữa kì 2 Toán 9

Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.

a) left{begin{array}{l}x+2 y=5 \ 3 x+4 y=5end{array}right.

b) x^{2}-5 x+6=0

c) x^{4}-10 x^{2}+9=0

d) x+5 sqrt{x-1}-7=0

Bài 2 (2,0 điểm).

Cho phương trình mathrm{x}^{2}-mathrm{m} mathrm{x}+mathrm{m}-4=0(1),(mathrm{x} là ẩn số và m là tham số).

a) Giải phương trình (1) khi m=8

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt và với mọi .

Bài 3 ( 1,5 điểm)

Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là 0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?

Bài 4 (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).

a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.

b. Chứng minh: MA2= MD.MB

c. Vẽ CH vuông góc với AB (H € AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH

…………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi giữa kì 2 Toán 9

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận