Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới)

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]
Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới)

TOP 14 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng đặc tả và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải về miễn phí:

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ năm 2022 – 2023

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TRƯỜNG TH VÀ THCS……….
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 6; NĂM HỌC 2022-2023
(Thời gian làm bài: 45 phút)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?

A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu
C. Màu sắc, chất liệu
D. Kiểu dáng, chất liệu

Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải?

A. Vải cứng, dày dặn
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng

Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc

Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?

A. Hoạt động, kinh tế
B. Thời điểm, hoạt động
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội
D. Kinh tế, sở thích

Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.

Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?

A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự

Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Lễ hội

Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Lứa tuổi
B. Mục đích sử dụng
C. Điều kiện làm việc
D. Cả A,B,C

Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải?

A. Sợi pha
B. Sợi tổng hợp
C. Sợi hóa học
D. Cả A, B, C đúng

Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp?

A. Đi học
B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,…
C. Lễ hội
D. Hàng ngày

Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là?

A. Theo sở thích
B. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.
C. Phù hợp cho công việc.
D. Giúp quần áo giữ được vẻ đẹp.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2 điểm)

Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2 điểm)

Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2 điểm)

Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

A.TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm

Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 7 D
2 A 8 C
3 D 9 D
4 C 10 A
5 D 11 C
6 C 12 B

B. TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 13

( 2 điểm)

– Vai trò của trang phục:

+ Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường.

+ Góp phần làm tăng vẽ đẹp của con người

– Qua trang phục cho ta biết:

+ Một số thông tin cơ bản về người mặc: sở thích, nghề nghiệp,…

0,75đ

0,75đ

0,5đ

Câu 14

(2 đ iểm)

– Thời trang là những kiểu trang phụcđược sử dụng phổ biến trong xã hợi vào 1 thời gian nhất địng

– Mốt thời trang: là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì

Câu 15

(2 điểm)

– Các đại lượng điện định mức chung:

+ Điện áp định mức (V): là điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn

+ Công suất định mức (W): là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức

1 đ

Câu 16

(1 điểm)

-Kể được 2 thông tin về an toàn đối với người sử dụng điện:

– Kể được 2 thông tin về an toàn đối với đồ điện

0.5đ

0.5đ

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng thời gian

Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

ChTN

TG

ChTL

TG

Ch

TN

Ch

TL

 

70%

1

Trang phục và thời trang

Bài 7: Trang phục trong đời sống

           

1

3,5

                 

1

3,5

Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

4

3

   

4

 

3

                 

8

 

6

Bài 9: Thời trang

   

1

8

4

 

6

                 

4

1

14

2

Đồ dùng điện

Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện

                   

1

11

         

1

11

30%

An toàn điện

                           

1

10

 

1

10,5

Tổng

4

 

1

 

8

 

1

     

1

     

1

 

12

4

 

100%

 

Tỉ lệ

4

3

2

1

       

Tổng điểm

4

3

2

1

     

10

Xem thêm:  Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức

Chuẩn kiến thức, kĩ năng/ yêu cầu cần đạt

cần kiểm tra

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

1

Trang phục và thời trang

Bài 7: Trang phục trong đời sống

Thông hiểu:

– Diễn giải được vai trò của trang phục và những thông tin về trang phục

 

1

(C13)

   

Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục

Nhận biết:

Tìm ra được hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc

– Xác định được cách lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng

– Nhận ra cách sử dụng các loại trang phục cho phù hợp

– Liệt kê được các cách làm sạch quần áo

-Thông hiểu:

– Diễn giải được cách lựa chọn cho trang phục

– Lập luận được cách chọn vải cho trang phục

– Giải thích được cách sử dụng trang phục phù hợp

– Khái quát được cách phối hợp các trang phục

4

(C1-CB1; C2-CB2; C3-CB2; C4-CB3)

4

(C9-CB1)

(C10-CB2)

(C11-CB3

C12-CB4)

   

Bài 9: Thời trang

Nhận biết:

– Xác định được thế nào là thời trang và mốt thời trang

Thông hiểu:

– Phác thảo được phong cách thời trang

– Dự đoán được các căn cứ thời trang

– Khẳng định lại phong cách thời trang cổ điển

– Mô tả được cách sử dụng phong cách cổ điển cho phù hợp

1

(C14)

4

(C5-CB1; C6-CB2;

C7-CB3;

C8-CB4)

   

2

Đồ dùng điện

Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện

Vận dụng:

Làm rõ được các đại lượng điện định mức

   

1

(C15)

 

An toàn điện

Vận dụng cao:

– Định hình được các yếu tố sử dụng điện an toàn

– Phát hiện ra cách sử dụng an toàn về điện

– Dự báo được cách đặtcác loại đồ dùng điện an toàn

– Đề xuất được cách xử lý các đồ dùng điện khi không sử dụng

     

1

C16

 

Tổng

 

5

9

1

1

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

PHÒNG GD& ĐT …….
TRƯỜNG THCS………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?

A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt

Câu 4. Sau khi là xong cần:

A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.

Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?

A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?

Câu 9

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?

A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Câu 13

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?

Câu 14

A. Hình d
B. Hình e
C. Hình f
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?

Câu 15

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?

A. Trang phục mùa hè
B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng

Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:

A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra

Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên

Xem thêm:  Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Cánh diều

Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. dây dẫn điện

Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

Câu 31

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?

A. Nồi cơm điện
B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang
D. Tivi

Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn
B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

Câu 34

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

Câu 37

A. Chạm tay vào ổ điện
B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng

Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

1 -C 2 -A 3 -D 4 -D 5 -C 6 -C 7 -D 8 -B 9-A 10- A
11 -B 12 -A 13 -D 14 -D 15 -D 16 -C 17 -D 18 -B 19 -A 20 -B
21 -C 22 -C 23 -C 24 -D 25 -B 26 -A 27 -B 28 -A 29 -C 30 -C
31 -C 32 -A 33 -B 34 -D 35 -C 36 -C 37 -B 38 -B 39 -D 40 -C

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao

Trang phục

Vai trò của trang phục

       

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu

Số điểm

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ

Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Cấu tạo đồ dùng điện

Nguyên lí đồ dùng điện

Biết cách sử dụng đồ dùng điện

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:8

Số điểm:2

Số câu:8

Số điểm: 2

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 24

Số điểm: 6

Tỉ lệ

An toàn điện trong gia đình

 

Nguyên nhân gây tai nan điện

 

Biện pháp an toàn khi sử dụng điện

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 8

Số điểm:2

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Câu 1. Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3. Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt

Câu 6. Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt

Câu 7. Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ gọn
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên

Xem thêm:  Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 9. Đâu là đặc điểm của đèn compact?

A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định

Câu 11. Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt

A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định

Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang thấp

Câu 13. Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

Câu 13

A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 14. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Nguồn điện
B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt
D. Đuôi đèn và sợi đốt

Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

Câu 15

A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 16. Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào

Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 18. Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt
D. Bộ phận đốt nóng

Câu 19. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

A. Nấu
B. Ủ
C. Hấp
D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ

Câu 20. Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

A. nồi nấu
B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong
D. Mâm nhiệt

Câu 21. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?

A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt

Câu 22. Bộ phận điều khiển cấp điện cho:

A. Nguồn điện
B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu
D. Nguồn điện và nồi nấu

Câu 23. Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoại
B. Máy điều hòa
C. Nồi cơm điện
D. Máy giặt

Câu 24. Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?

A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển
D. Nguồn điện

Câu 25. Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?

A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi

Câu 26. Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:

A. Cao
B. Thấp
C. trung bình
D. Vừa phải

Câu 27. Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:

A. Số người trong gia đình
B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
D. Đáp án khác

Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 30. Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?

A. Động cơ điện
B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt
D. Không xác định

Câu 31. Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:

A. Điều chỉnh tốc độ quay
B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 33. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?

A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt

Câu 34. Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?

A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt

Câu 35. Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?

A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định

Câu 36. Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?

A. Quạt hộp
B. Quạt trần
C. Quạt bàn
D. Quạt đứng

Câu 37. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?

A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định

Câu 38. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?

A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định

Câu 39. Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?

A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định

Câu 40. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

Câu 40

A. Bếp hồng ngoại
B. Quạt điện
C. Máy điều hòa không khí một chiều
D. máy giặt

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

1 -C 2 -A 3 -C 4 -B 5 -B 6 -A 7 -C 8 -D 9-B 10- A
11 -A 12 -C 13 -A 14 -C 15 -B 16 -B 17 -C 18 -B 19 -D 20 -B
21 -C 22 -B 23 -A 24 -B 25 -B 26 -B 27 -C 28 -D 29 -B 30 -C
31 -D 32 -B 33 -B 34 -A 35 -A 36 -A 37 -A 38 -B 39 -A 40 -C

Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao

Đèn điện

Cấu tạo đèn điện

Nguyên lí làm việc của đèn điện

Thông số và đặc điểm của đèn điện

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu

Số điểm

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ

Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

Cấu tạo nồi cơm

Nguyên lí làm việc của nồi cơm và bếp hồng ngoại

 

Sử dụng nồi cơm và bếp hồng ngoại đúng cách

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ

Quạt điện và máy giặt

Cấu tạo quạt điện và máy giặt

 

Thông số và đặc điểm quạt điện, máy giặt

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm:1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 8

Số điểm:2

Máy điều hòa không khí một chiều

 

Nguyên lí máy điều hòa

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm:1

Số câu:

Số điểm:

Số câu

Số điểm

Số câu: 4

Số điểm:1

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập