Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022

Photo of author

By THPT An Giang

Image

Giới thiệu

Bạn đang tìm kiếm bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022? Đừng lo, bạn đã đến đúng nơi! Trang web THPT An Giang sẽ giới thiệu đến bạn bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 với đáp án kèm theo. Bộ đề này không chỉ là tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô giáo trong việc xây dựng đề thi cuối học kì cho học sinh mà còn giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo thêm đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Việt và Toán. Hãy cùng nhau tải miễn phí bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022 ngay!

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2021 – 2022

Đề thi số 1

Phần 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. I like coca cola. It’s my favourite …….(drink/ food/ school)
  2. Alan ………coffee. It’s his favourite drink (like/ likes/ liking)
  3. Hoang likes bread. It’s …………favourite food. (her/ my/ his)
  4. What ………..their favourite food and drink? (am/ is/ are)
  5. Sandwich is our ……….food.(like/ likes/ favourite)
Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2022

Phần 2: Sắp xếp lại các từ

  1. I/ like/ bears/ don’t.
  2. you/ want/ some/ Do/ orange juice?
  3. every day/ I/ wash/ face/ my.
  4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
  5. the school bag/ on/ there is/ a doll.

Phần 3: Đọc và hoàn thành câu

My name is Joe. I’m 10 years old. I’m in class 4B. I get up at 6 o’clock., then I go to school. I have lunch at 11: 30, and I go home at 4 o’clock in the afternoon. I like beef and orange juice. My father is a worker. He works in a factory. My mother is a nurse. She works in a hospital. My brother is a student. He is in class 6A. My brother is tall and slim. I’m shorter than him. My parents are young.

  1. Joe is ___ years old.
  2. Joe ____ at 4 o’clock.
  3. Her father is a __.
  4. Her mother works in _____.
  5. Her brother is ___ and ____.

Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2021 – 2022

Phần 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. I like coca cola. It’s my favourite drink.(drink/ food/ school)
  2. Alan likes coffee. It’s his favourite drink (like/ likes/ liking)
  3. Hoang likes bread. It’s his favourite food. (her/ my/ his)
  4. What are their favourite food and drink? (am/ is/ are)
  5. Sandwich is our favourite food.(like/ likes/ favourite)

Phần 2: Sắp xếp lại các từ

  1. I/ like/ bears/ don’t.

    • Tôi không thích gấu.
  2. you/ want/ some/ Do/ orange juice?

    • Bạn có muốn uống một ít nước cam không?
  3. every day/ I/ wash/ face/ my.

    • Mỗi ngày, tôi rửa mặt.
  4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

    • Màu yêu thích của bạn là gì?
  5. the school bag/ on/ there is/ a doll.

    • Có một con búp bê trên cặp sách.
Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

Phần 3: Đọc và hoàn thành câu

  1. Joe is ten years old.
  2. Joe goes home at 4 o’clock.
  3. Her father is a worker.
  4. Her mother work in a hospital.
  5. Her brother is tall and slim.

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập