DTCL 12.9: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Chi tiet cap nhat 12.9 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 12.9: Riot Games tặng tất cả người chơi trứng vàng, tăng sức mạnh hàng loạt.

DTCL 12.9 – Bản cập nhật mới nhất của tựa game Đấu Trường Chân Lý (TFT) đã được Riot Games hé lộ và dự kiến sẽ ra mắt ngay trong tuần này.

Như thường lệ, các nhà phát triển của DTCL muốn giai đoạn cuối mùa giải phải đem tới trải nghiệm giải trí vui vẻ nhất cho các kỳ thủ, và dưới đây là toàn bộ các thay đổi “for fun” mà họ đã thực hiện:

Tóm tắt bản cập nhật DTCL 12.9

Cập nhật tộc hệ

Tăng sức mạnh

Sát Thủ

  • Tỷ lệ chí mạng: 10/30/50% >>> 10/30/60%

  • Sát thương chí mạng: 20/40/60% >>> 20/40/70%

Thách Đấu

  • Tốc Độ Đánh: 25/50/80/150% >>> 25/50/85/160%

Hóa Kĩ

  • Hồi máu mỗi giây: 4/8/13/20% >>> 4/8/15/25%

  • Tốc Độ Đánh: 15/40/80/150% >>> 15/40/90/200%

Xem thêm:  Địa Lí 7 | Giải Địa Lí 7 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo | Giải Địa 7 ngắn gọn | Soạn Địa Lí lớp 7 | Địa Lí 7 sách mới

Thanh Lịch

  • Máu: 200/400/700 >>> 200/450/800

  • SMPT: 20/40/70 >>> 20/45/80

Thuật Sư

  • Kháng Phép: 25/45/70/100 >>> 25/50/80/125

  • Hồi máu và lá chắn gia tăng: 25/50/80/115% >>> 25/50/80/125%

Công Nghệ

  • Sát thương trên đòn đánh: 15/25/45/75 >>> 15/30/55/90

Đột Biến

  • Hút máu toàn phần: 30/55/80% >>> 30/65/100%

Thần Tượng

  • Sát thương: 15% >>> 18%

Yordle

  • Giảm Năng lượng: 30% >>> 33%

Cảnh Binh

  • Thêm mốc 5 Cảnh Binh: Tất cả các tướng Cảnh Binh nhận thêm 80% tốc độ đánh.

Khổng Lồ

  • Thêm mốc 3 Khổng Lồ: Cộng 1600 máu (trước đó là 800)

Học Giả

  • Năng lượng hồi phục: 5/12/25 >>> 5/15/25

Ngoại Binh

  • Giảm lượng vàng ở các mốc từ 0 đến 5 trận thua.

  • Tăng phần thưởng trung bình ở mốc 7 ngoại binh: 8.9 vàng >>> 11.37 vàng

Giảm sức mạnh

Băng Đảng

  • Giáp và Kháng Phép: 55 >>> 50

  • Tăng chỉ số ở mốc 7 Băng Đảng: 55% >>> 50%

Máy Móc

  • Tốc độ đánh cơ bản: 10/35/80% >>> 10/35/70%

Nhà Phát Minh

  • Máu cơ bản của Rồng Máy: 1125 >>> 1025

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

Caitlyn

  • SMCK: 45 >>> 50

  • Sát thương chiêu thức: 800/1400/2000 >>> 900/1500/2250

Camille

  • Sát thương chiêu thức: 150/200/300 >>> 200/275/375

Illaoi

  • Sát thương chiêu thức: 200/325/550 >>> 250/375/650

  • Hồi máu: 25/30/40% >>> 30/35/45%

Jarvan IV

  • Tốc Độ Đánh: 0.6 >>> 0.7

  • Tăng Tốc Độ Đánh: 40/50/70% >>> 40/55/80%

Poppy

  • Tỷ lệ sát thương của kỹ năng: 180/210/240% Giáp >>> 180/220/280% Giáp

Twitch

  • Sát thương chiêu thức cơ bản: 30/50/70 >>> 60/70/80

Zilean

  • Năng lượng: 40/80 >>> 30/70

  • Sát thương chiêu thức: 250/350/700 >>> 275/400/777

  • Thời gian làm choáng: 1.5/2/2.5s >>> 1.5s

Xem thêm:  Hướng dẫn phân tích và nhận xét bảng số liệu Địa lí ...

Sejuani

  • Sát thương chiêu thức: 275/400/650 >>> 300/450/750

  • Thời gian làm choáng: 1.5/2/2.5s >>> 1.5/1.5/2

Cho’Gath

  • SMCK: 90 >>> 100

  • Giới hạn số cộng dồn Xơi Tái: 20/40/999 >>> 30/60/999

  • Cho’Gath giờ sẽ to hơn 20%, trông lực điền hơn

Gangplank

  • Sát thương chiêu thức cơ bản: 110/160/225 >>> 110/175/275

Senna

  • Năng lượng: 30/80 >>> 30/70

  • Hồi máu: 50% >>> 60% sát thương gây ra

Tryndamere

  • Máu: 750 >>> 800

  • Sát thương tăng thêm của 3 đòn đánh sau khi dùng chiêu: 20% >>> 25%

Zac

  • Năng lượng: 60/100 >>> 50/90

  • Sát thương chiêu thức: 300/400/600 >>> 300/450/750

Ahri

  • Tốc Độ Đánh: 0.75 >>> 0.8

Draven

  • SMCK: 75 >>> 90

Vi

  • Sát thương chiêu thức: 125/200/500 >>> 175/250/600

Orianna

  • Máu: 750 >>> 700

  • Năng lượng: 50/130 >>> 30/90

  • Tốc Độ Đánh: 0.75 >>> 0.8

  • Khiên của kỹ năng: 120/170/600 >>> 140/200/700

  • Sát thương chiêu thức: 300/450/1200 >>> 325/450/1500

Silco

  • Tốc Độ Đánh: 0.65 >>> 0.7

  • Sát thương khi đồng minh kích nổ: 250/500/5000 >>> 350/600/5000

Singed

  • Máu: 650 >>> 700

Ashe

  • Giảm Tốc Độ Đánh giờ sẽ hiển thị đúng là 20%.

Rek’Sai

  • Năng lượng: 60/80 >>> 50/70

Ekko

  • Sát thương chiêu thức: 150/200/300 >>> 150/200/400

Malzahar

  • Sát thương chiêu thức: 650/900/1025 >>> 650/900/1100

Irelia

  • Sát thương chiêu thức cơ bản: 60/90/550 >>> 75/100/550

Sivir

  • Tốc Độ Đánh cộng thêm: 45/65/250% >>> 30/60/300%

Viktor

  • Máu: 850 >>> 851

Zeri

  • Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh: 10/20/40 >>> 12/20/40

Veigar

  • Sát thương chiêu thức: 250/300/777 >>> 300/325/777

Giảm sức mạnh

Alistar

  • Năng lượng: 85/170 >>> 80/160

  • Sát thương chiêu thức: 150/250/1000 >>> 200/325/1200

  • Thời gian làm choáng: 2/2.5/8s >>> 1.5/2/8s

Xem thêm:  Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Warwick

  • Hồi máu trên đòn đánh: 35/45/65 >>> 30/40/50

Jayce

  • Máu: 1000 >>> 999

Kai’Sa

  • Năng lượng: 75/150 >>> 80/160

Cập nhật trang bị

Quỷ Thư Morello

Sát thương đốt: 20% >>> 10% máu tối đa

Cập nhật lõi công nghệ

  • Ra mắt tổ hợp mới Vàng + Bạc + Bạc
  • Giảm tỷ lệ xuất hiện lõi công nghệ bậc Kim Cương ở round 4-6 (lõi thứ 3)
  • Tăng tỷ lệ xuất hiện của tất cả các lõi Kim Cương
  • Tổng số lõi kim cương trong kho không đổi (vì giảm tỷ lệ ở round 3 nên tỷ lệ tại round 1 và 2 tăng)

Tụ Điện III

  • Sát thương: 105/135/165/200 >>> 115/145/180/220

Nhỏ Nhưng Có Võ

  • Giờ chỉ xuất hiện ở round 1-4

Cập nhật hệ thống

Trứng Rồng miễn phí cho mọi người

Tất cả người chơi sẽ nhận được trứng rồng với 5 kích cỡ giống nhau, trứng càng to quà càng nhiều. Tuy nhiên, trứng càng to thì nở cũng càng lâu.

Chế độ Cặp Đôi Hoàn Hảo

  • Khi đang viện trợ đồng minh, bạn có thể quay về nhà và tương tác với các tướng trên hàng chờ

  • Cửa hàng sẽ bị ẩn đi khi qua nhà đồng minh