TOP 3 Đề thi kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” đề ôn thi cuối năm lớp 5 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp5

TRƯỜNG TIỂU HỌC……..Họ và tên:…………………………Lớp: …………………………..………

Ngày …… tháng …… năm 2023BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂMMÔN: TOÁN – LỚP 5NĂM HỌC: 2022-2023Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Xem thêm:  Unit 2 lớp 6: Skills 1 (Global Success) | Giải Tiếng Anh 6

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm(5 điểm)

Câu 1: (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: (1 điểm)

A. 3,505

B. 3,050

C. 3,005

D. 3,055

Câu 2: (Mức 2).Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?: (1điểm)

A. 7 giờ 30 phút

B. 7 giờ 50 phút

C. 6 giờ 50 phút

D. 6 giờ 15 phút

Câu 3: (Mức 2). Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: (0,5 điểm)

A. Không có số nào

B. Rất nhiều số

C. 9 số

D. 1 số

Câu 4: (Mức 1)Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là:

A. diện tích thửa ruộng

B. diện tích thửa ruộng

C. diện tích thửa ruộng

D. diện tích thửa ruộng

Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: (1 điểm)

A. 0,8

B. 8

C. 80

D. 800

Câu 6: ( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: ( 0,5 điểm )

A. 27 dm3

B. 2700 cm3

C. 54 dm3

D. 270 cm3

Phần II. Tự luận (5 điểm)

Xem thêm:  Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 130, 131 Bài 173: Luyện tập chung

Câu 7 ( Mức 1). (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2= …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c. 5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Câu 8 (Mức 1). (2 điểm).

a) Tính:

b) Đặt tính và tính:

Câu 9 (Mức 3). (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10. (Mức 4) Tính bằng cách nhanh nhất: (0,5đ)

1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

PHẦN I: (5 điểm)

Câu123456Đáp ánCABDCAĐiểm110,5110,5

PHẦN II: Tự luận (5 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm

a. 0,48 m2 = 4800 cm2

b. 0,2 kg = 200 g

c. 5628 dm3 = 5,628 m3

d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

Bài 9: 1,5 điểm Giải

Tổng hai vận tốc là:

36 + 54 = 90 (km/ giờ)

Hai người gặp nhau sau:

180 : 90 = 2 (giờ)

Chỗ gặp nhau cách A số km là:

54 x 2 = 108 (km)

Đáp số:

a) 9 giờ 30 phút

b) 108 km 0,25 điểm

Câu 10. 0,5 điểm

1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8

= 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8

Xem thêm:  Giải Bài Tập Vật Lí 7 - Bài 14: Phản xạ âm - Tiếng vang

= 1,75 giờ x (1 + 1 + 8)

= 1,75 giờ x 10

= 17,5 giờ

(HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm ; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thứcSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngSố họcSố câu4116Câu số1, 4, 5, 8310Số điểm50,5 0,56Đại lượng và đo đại lượngSố câu1113Câu số729Số điểm111,53,5Yếu tố hình họcSố câu11Câu số6Số điểm 0,50,5TổngSố câu522110Số điểm61,520,510

>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết