Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2023 chọn lọc

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” đề thi vào lớp 6 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Tài liệu tổng hợp đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022-2023 từ các trường THCS trên cả nước giúp học sinh củng cố lại kiến thức, nắm vững được cấu trúc đề thi từ đó đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán vào lớp 6.

Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2023 chọn lọc

Cấu trúc đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022 – 2023

Phần Nội dung kiến thức Điểm Số học Bốn phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân. 6 điểm Một số bài toán về số tự nhiên, số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. Tỉ số, tỉ số phần trăm. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều Hình học Các bài toán về các hình (hình tam giác, hình thang, hình tròn, đường tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương) 3 Tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học. Tính chu vi, diện tích và thể tích các hình đã học. – Tính diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình Bài toán có nội dung khác Giải bài toán với phương pháp suy luận Logic 1 Tổng số 10 điểm

Danh mục bộ đề ôn thi Toán vào lớp 6

Tải miễn phí

  • Bộ đề thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2023

  • Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán năm 2023 chọn lọc

  • Bộ đề luyện thi môn Toán vào lớp 6 năm 2023 cực hay

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán tỉnh Thừa Thiên Huế (năm 2011 – 2012)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Bạch Liêu (năm 2011 – 2012)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Cao Xuân Huy

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Cầu Giấy (năm 2012 – 2013)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Giảng Võ (năm 2010)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hồ Xuân Hương (năm 2010 – 2011)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lô-mô-nô-xốp (năm 2018 – 2019)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lương Thế Vinh (Đề 1)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS MARIE CURIE (năm 2009)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2018 – 2019)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG (năm 2012 – 2013)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tri Phương

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lương Thế Vinh (Đề 2)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2007)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2008)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2009)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2010)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2011)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2012)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2013)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tất Thành (năm 2014)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2014)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2013)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2012)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2011)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2010)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2009)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2008)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2007)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2006)

  • Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Hà Nội-Amsterdam (năm 2005)

Xem thêm:  Phân biệt “nên” và “lên” từ nào đúng chính tả?

Các dạng Toán ôn thi vào lớp 6 chọn lọc

  • Các bài toán về số tự nhiên và chữ số có lời giải

  • Các bài toán về dấu hiệu chia hết có lời giải

  • Các bài toán về trung bình cộng có lời giải

  • Các bài toán Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có lời giải

  • Các dạng toán có lời văn về phân số có lời giải

  • Các bài toán về dãy số viết theo quy luật có lời giải

  • Các bài toán về Tỉ số phần trăm có lời giải

  • Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải

  • Các bài toán tìm x có lời giải

  • Các bài toán đánh số trang sách có lời giải

  • Các bài toán về tính tuổi có lời giải

  • Các bài toán trồng cây có lời giải

  • Các bài toán công việc chung – công việc riêng có lời giải

  • Các bài toán về chuyển động có lời giải

  • Cách giải toán bằng sơ đồ Ven có lời giải

  • Cách giải bài toán tính ngược từ cuối có lời giải

  • Cách giải bài toán bằng phương pháp giả thiết tạm

  • Các bài toán suy luận logic có lời giải

  • Cách giải các bài toán về chu vi và diện tích các hình

  • Cách giải bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch cực hay

  • Cách giải bài toán về Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương cực hay

Sở Giáo dục & Đào tạo ……………

Kì thi tuyển sinh vào lớp 6

Năm học ………………

Bài thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2điểm)

Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư

Xem thêm:  Giải SGK GDCD 9 Bài 4: Bảo vệ hòa bình (ngắn gọn nhất)

Bài 2: (2điểm)

Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1/9 số bi màu xanh bằng 1/8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?

Bài 3: (2điểm)

Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.

Bài 4: (2điểm)

Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.

HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

Bài 1: (2điểm)

Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là :

100 x 9999 = 999 900.

Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990.

Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 – 99 990 = 899 910

Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999.

Số thứ tư là : 9 999 999 – 999 900 – 99 990 – 899 910 = 8 000 199

Đáp số: 8 000 199

Bài 2: (2điểm)

Vỡ số bi đỏ bằng số bi xanh nên nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi.

Tổng số phần bằng nhau là :

9 + 8 = 17 ( phần )

1 phần ứng với số viên bi là:

170 : 17 = 10 ( viên )

Số bi xanh là:

10 x 9 = 90 ( viên )

Số bi đỏ là :

10 x 8 = 80 ( viên )

Đáp số: 90 viên bi xanh

: 80 viên bi đỏ

Bài 3: (2điểm)

Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có:

90abc : abc = 721

( 90 000 + abc ) : abc = 721

90 000 : abc + abc : abc = 721

90 000 : abc = 721 – 1

90 000 : abc = 720

abc = 90 000 : 720

abc = 125

Vậy số cần tìm là 125

Đáp số: 125.

Bài 4: (2điểm)

Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là:

51 x 30 = 1530 ( m2 )

Diện tích phần tăng thểm BEGC là:

1530 – 1155 = 375 ( m2 )

Chiều cao BH của hình thang BEGC là:

375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m )

Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là:

1552 x 2 : 30 = 77 ( m )

Đáy bé là: ( 77 – 33 ) : 2 = 22 ( m )

Đáy lớn là : 77 – 22 = 55 ( m )

Đáp số: Đáy bé: 22 m

Đáy lớn: 55 m

Sở Giáo dục & Đào tạo ……………

Kì thi tuyển sinh vào lớp 6

Xem thêm:  Tranh tô màu ông già Noel - Kiến Thức Vui

Năm học ………………

Bài thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1: Một hình thang có diện tích là 60m2, hiệu hai đáy bằn 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.

Bài 2: Tính:

a,

b,

c, 20,7 x 2,5

d, 2,3712 : 1,14

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài 4: Tìm Y, biết:

a, Y x 5 = 2 – 0,85

b, Y- 4,2 = 5,3 – 2,49

Bài 5: Xay một tạ thóc thì được 73 kg gạo. Một người xay lần thứ nhất 25 tạ thóc, lần thứ hai xay 20,2 tạ thóc. Hỏi trong cả hai lần, người đó thu được bao nhiêu tạ gạo?

Lời giải

Bài 1:

Chiều cao của tam giác ABE và cũng là chiều cao của hình thang bằng:

6 x 2 : 2 = 6 (m)

Tổng hai đáy của hình thang ABCD là: 60 x 2 : 6 = 20 (m)

Đáy lớn là (20 + 4) : 2 = 12 (m)

Đáy bé là 12 – 4 = 8 (m)

Bài 2:

a,

b,

c, 51,75

d, 2,08

Bài 3: (Học sinh tự giải)

Bài 4:

a, Y x 5 = 2 – 0,85

Y x 5 = 1,15

Y = 1,15 : 5

Y= 0,23

b, Y – 4,2 = 5,3 -2,49

Y – 4,2 = 2,81

Y = 2,81 + 4,2

Y = 7,01

Bài 5:

Số thóc người đó xay trong cả hai lần là 25 + 20,2 = 45,2 (tạ)

Số gạo người đó thu được trong cả hai lần là: 45,2 x 73 = 3299,6 (kg) hay 32,996 (tạ)

Sở Giáo dục & Đào tạo ……………

Kì thi tuyển sinh vào lớp 6

Năm học ………………

Bài thi môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Bài 1

a) Tìm y, biết

b) Tính nhanh

Bài 2

a) Trung bình cộng của ba số là 75 . Nếu viết thêm số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm ba số đó ?

b) Năm nay tổng số tuổi của Hải và Tân bằng 20. Cách đây hai năm tỉ số tuổi của Hải và tuổi của Tân là 5/3. Hỏi năm nay Hải mấy tuổi, Tân mấy tuổi ?

Bài 3

a) 19 bao gạo gồm 2 loại : loại 10 kg/bao và loại 13kg/bao có khối lượng tổng cộng là 211 kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu bao ?

b) Cả hai bạn làm được 1998 bông hoa đỏ và hoa xanh. Tìm số hoa mỗi loại, biết rằng nếu 1/3 số hoa đỏ bớt 1 hoa thì bằng 1/2 số hoa xanh ?

Bài 4

Hai bạn Nam và Bắc đi mua sách. Mỗi bạn đều mang theo số tiền như nhau. Nếu bạn Nam mua hết 3/4 số tiền của mình và bạn Bắc mua hết 2/5 số tiền của mình thì số tiền còn lại của bạn Nam ít hơn số tiền còn lại của bạn Bắc là 18900 đồng. Hỏi mỗi bạn ban đầu mang theo bao nhiêu tiền?

Bài 5

Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 18,5 cm, AB = 20,4 cm.

  1. Tính diện tích hình chữ nhật.

2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. MN và DC kéo dài cắt nhau tại P. Tính độ dài cạnh CP.

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác