TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” đề toán học kì 2 lớp 4 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A. B. frac{4}{6}C. D.

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Xem thêm:  Trọn bộ giáo án môn Kĩ thuật lớp 5 học kì 2

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

A. 2 000B. 20 000 C. 200 000D. 2 000 000

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ….. phút

A. 415 B. 435C. 420D. 405

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có …………………… cặp cạnh song song .

b. Diện tích hình thoi bằng ………………………… diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p

a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

b. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

a. ……………………………….

b. ……………………………….

c. ……………………………….

d. ……………………………….

Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: …………..

Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

Xem thêm:  Ý nghĩa tên Hải và những tên đệm, biệt danh cho tên Hải hay ... - VOH

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay ) diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

a.

b.

c.

d.

Câu 7: (M3 – 0,5đ)

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: (M3 – 1,5đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 (phần)

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 (quả)

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 (quả)

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: (M4 – 2đ)

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 (tuổi)

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 (tuổi)

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 (tuổi)

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

03

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Xem thêm:  40+ Bài Tập Toán Đếm Hình Lớp 1 Có Đáp Án - Mighty Math

Câu số

1,2

6

a,b,c,d

8

9

1,2

6a,b,c,d,8,9

Số điểm

1

2

1,5

2

1

5,5

2

Đại lượng

Số câu

01

01

02

Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

Câu số

3

5

3,5

Số điểm

1

1

2

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

01

01

Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

Câu số

4

7

4

7

Số điểm

1

0,5

1

0,5

Tổng số câu

03

01

01

01

02

01

05

04

Tổng số điểm

2

1

2

1

2

2

4

6

>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết