Tuyển tập 54 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Tuyển tập 54 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TOP 54 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề ôn thi thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Với 54 đề ôn thi học kì 1 môn Toán 1, có cả đề thi theo sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cùng học để phát triển năng lực, giúp các em nắm được cấu trúc đề thi theo sách mới. Chi tiết mời thầy cô và các em tham khảo để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới:

54 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 hay nhất

Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

Trường Tiểu học:……………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2022 – 2023
Ngày kiểm tra:……./……./ 2022
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :

Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:

A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm

b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:

A. 60
B. 63
C. 64
D. 65

Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 2

A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ

b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông ?

Câu 3

Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32

a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?

A. 23
B. 56
C. 65
D. 32

b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?

A. 23
B. 56
C. 65
D. 32

Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

A. 68
B. 35
C. 62
D. 95

b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

A. 67
B. 57
C. 34
D. 25

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?

Xem thêm:  Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 - 2023 (Sách mới) được viết lại.

A. 14
B. 25
C. 39
D. 67

b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ……, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 22
B. 23
C. 24
D. 25

Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10
B. 11
C. 22
D. 33

Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

A. 20
B. 25
C. 30
C. 35

Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

23 – 11

55 + 20

33 + 6

73 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1: a) B; b) C

Câu 2: a) D; b) C

Câu 3: a) C; b) A

Câu 4: a) C; b) B

Câu 5: a) A; b) D

Câu 6: B

Câu 7: B

Câu 8: B

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

Câu 9

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)

TT Mạch KT, KN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL

1

Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.

Số câu

4

2

1

1

8

Số điểm

4

2

1

1

8

Câu số

1,3,4,5

6,7

9

10

2

Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

2

8

TS câu

5

4

1

10

Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023

Trường Tiểu học ………
Lớp: 1A….
Họ và tên:……………………………………………….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: Toán
Thời gian: 40 Phút ( không kể phát đề)

Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:

Câu 1

Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Các số lớn hơn 7?

A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10

Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:

☐ 0 = 7 – 7

☐ 6 = 4 + 3

☐ 9 – 5 = 3

☐ 10 – 8 = 2

Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?

Câu 4

Câu 5. (2đ) Số?

a)

Câu 5

10 – 0 – 4 = ………

Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Xem thêm:  Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều

Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ – 5 = 3

A. 7
B. 2
C. 6
D . 8

Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B

Câu 8

Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0

Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 10

Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?

Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)

Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)

Câu 4: C (0,5 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm

b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm

Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm

Câu 7: D (0,5 điểm)

Câu 8: D (0,5 điểm)

Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .

Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư

Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con

* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

TT Chủ đề Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết (50%) Mức 2 Kết nối (30%) Mức 3 Vận dụng (20%) Tổng (100%)
TN TL TN TL TN TL TN TL

Số học:

– Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10

Số câu

3

2

2

2

1

5

5

Số điểm

1,5

3

0,5

2

1

2

6

Câu số

1,2,3

5,6

7

9,10

12

Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật;

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Câu số

4

8

11

Tổng

Số câu

4

2

1

2

2

6

6

Số điểm

2

3

1

2

2

3

7

Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Lớp: …….

Họ và tên: …………………………

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2022 – 2023

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

A. 6 B. 4 C. 8

b. 4 … 8

A. > B. < C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 ☐

9 – 2 – 3 = 4 ☐

3 + 6 – 3 = 6 ☐

8 – 5 + 0 = 3 ☐

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7 B. 5 C . 6

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Xem thêm:  Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

Câu 9

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 1

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)

a. 2 + 6 =

C. 8

b. 4 … 8

B. <

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))

4 + 2 + 3 = 9 Đ

9 – 2 – 3 = 4 S

3 + 6 – 3 = 6 S

8 – 5 + 0 = 3 Đ

Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)

Câu 5

A. Khối hộp chữ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)

4 + 5 – 2 = ?

A. 7

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)

Câu 7

Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)

Câu 8

Câu 9. Số (1 điểm (M1)

Câu 9

Câu 9

Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)

Câu 10

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học Số câu 3 1 2 1 5 2
Câu số 1,2,3 9 4, 6 10
Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 5,0 2,0
Hình học Số câu 1 1 1 1 2
Câu số 7 5 8
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0
Tổng Số câu 3 2 3 2 6 4
Số điểm 3,0 2,0 3,0 2,0 6,0 4,0

Đề thi học kì 1 môn Toán 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Toán 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14
Mười hai
1 chục và 6 đơn vị.
15
Mười bảy

Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

4 …. 6

5 …. 3

12 …. 19

13 …. 13

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………………………..

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

……………………………………………………………………………………..

Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

3 + 4

12 + 5

16 – 6

15 – 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)

Bài 6

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14 Mười bốn 1 Chục và 4 đơn vị
12 Mười hai 1 Chục và 2 đơn vị
16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị.
15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị.
17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị.

Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

6; 9; 12; 18

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

19;14;7;3

Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

3

+ 4

7

12

+ 5

17

16

– 6

10

15

– 3

12

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 6

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

50%

Mức 2

30%

Mức 3

20%

Tổng

SỐ HỌC: – Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

– Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20.

– Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp.

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

5

3

2

10

Tổng

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

5

3

2

10

Ma trận câu hỏi môn Toán học kì 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu

Mức 1

(50%)

Mức 2

(30%)

Mức 3

(20%)

TỔNG

Khác

TL

Khác

TL

Khác

TL

Số học

Số câu

2

1

1

1

1

6

(100%)

Câu số

1;3

2

4

5

6

Tổng

Số điểm

5

2

1

6

(100%)

Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận