Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh ngắn (20 mẫu)

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Viết về một ngày của bạn bằng tiếng anh “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh là chủ đề hay để các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh. Mỗi người chúng ta đều có một thói quen, một sở thích riêng. Khi viết về thói quen hàng ngày của mình các bạn sẽ trình bày như thế nào? Hãy cũng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Nói về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh gồm 20 mẫu kèm theo gợi ý cách viết chi tiết, hay nhất. Hi vọng đây sẽ là nguồn tư liệu cực kì hữu ích để các bạn nhanh chóng biết cách viết thói quen hằng ngày cho riêng mình. Bên cạnh đó để nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh ngày một tốt hơn các bạn xem thêm: đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân, đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích, đoạn văn tiếng Anh viết về ngôi nhà mơ ước.

Danh Mục Bài Viết

TOP 20 mẫu nói về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh

  • Mẫu câu viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
  • Một số từ vựng về thói quen hằng ngày
  • Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh ngắn
  • Nói về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
  • Viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
Xem thêm:  Lòng biết ơn - giá trị sống, vẻ đẹp nhân cách con người

Mẫu câu viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

– I spend a lot of time on + Noun/ V-ing): Tôi dành nhiều thời gian vào việc…

– I (often) tend to…(+ to Verb) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…

– You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó…)

– (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi

– I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng

– Whenever I get the chance, I… +Clause: Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại…

– I have a habit of..(+ Noun/V-ing) : Tôi có thói quen… -> Đây là cấu trúc dùng để diễn tả một thói quen không tốt

Một số từ vựng về thói quen hằng ngày

Từ vựng tiếng AnhDịch nghĩaWake upTỉnh giấc (sau giấc ngủ)Get upThức dậy (ra khỏi giường)Take a showerTắm gộiBrush one’s teethĐánh răngBrush one’s hairChải đầuGet dressedMặc quần áoMake the bedDọn giườngHave breakfastĂn sángGo to schoolTới trườngHave lunchĂn trưaCome homeVề nhàDo homeworkLàm bài tập về nhàPlay with friendsChơi với bạnWatch TVXem tiviSurf the InternetLướt mạngGet undressedThay quần áoGo to sleepĐi ngủ

Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh ngắn

Nói về thói quen hàng ngày của bạn bằng tiếng Anh

Nói về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

Viết về thói quen bằng tiếng Anh

Thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh

Viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 1

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 2

Vocabulary:

Xem thêm:  Phương trình điện li của KClO3

Nutritious (adj): Bổ dưỡng.

Implant (n): Răng giả.

Decayed (adj): Hư hại, mục rữa, sâu (răng).

Viết về thói quen dùng điện thoại bằng tiếng Anh – Mẫu 3

Viết về thói quen nghe nhạc bằng tiếng Anh – Mẫu 4

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 5

Viết về thói quen học tập bằng tiếng Anh – Mẫu 6

Viết về thói quen mua sắm bằng tiếng Anh – Mẫu 7

Viết về thói quen đọc sách bằng tiếng Anh – Mẫu 8

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 9

I live an ordinary life, but I have something special habits in my daily routine. I usually wake up at 6 o’clock in weekdays, and I always have breakfast at home. A lot of my friends like to have breakfast at the school canteen to chat with each other but prefer my mother’s delicious and nutritious dishes more than those processed foods at the canteen. After breakfast, I spend about ten minutes just to brush my teeth and make sure they are all clean since I do not want to replace them with implants once they are decayed. My father is always the one who takes me to school because my mother does not trust my driving ability. I have a lunch break at 12 o’clock, and I choose to take the bus back home to have lunch with my mother instead of eating at the canteen with my friends. All of my classes end at 5 o’clock, and my father always waits for me at our familiar spot to take me home. Sometimes I go out with my best friends, but most of the time I just go home to watch my favorite TV shows. I have a habit of watching TV while eating dinner, and I feel that the food is not as delicious as usual if my mother does not let me watch something on TV or my phone. After finish all of my homework, I spend some time on my little hobbies. What I love to do every night is reading books. They are not some “serious” books that I like to read, I just like comics such as Doraemon, Conan, and Pokemon etc. Whenever I do not have new books to read; I choose to play video games. My father sometimes joins me in a dual match, and I am always the winner because he is not good at video games. After spending half an hour in the shower and ten more minutes to clean my teeth, I go to sleep at about 10 o’clock. Somebody might say I have a boring life, but I am happy and satisfied with it.

Xem thêm:  Top 10 Bài văn tả con vật hay nhất

Viết về thói quen ăn uống bằng tiếng Anh – Mẫu 10

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 11

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 12

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 13

Viết về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh – Mẫu 14

Viết đoạn văn về thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh ngắn – Mẫu 15