Bài tập Tết môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Photo of author

By THPT An Giang

Bài tập Tết môn Toán lớp 1

Bài tập Tết môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh củng cố và không quên kiến thức sau kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023. Ngoài ra, bộ bài tập này cũng hỗ trợ thầy cô giao bài tập Tết 2023 cho các em một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Bài tập Tết 2023 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức – Phiếu 1

I. TRẮC NGHIỆM

  • Câu 1. Các số bé hơn 8:

A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7

  • Câu 2. Kết quả phép tính: 10 – 4 =?

A. 2
B. 4
C. 6

  • Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2

  • Câu 4. Số cần điền vào phép tính 10 + 0 = 0 + … là:

A. 8
B. 10
C. 9

  • Câu 5. Cho các số 2, 6, 9:
    a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
    b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
    c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10?
Xem thêm:  Bộ tài liệu cho bé chuẩn bị vào lớp 1 năm 2022 - 2023

II. TỰ LUẬN

  • Câu 6. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
    a) 4 + 3 … 5
    b) 1 + 2 … 5 – 4

  • Câu 7. Số (theo mẫu):

Câu 7

  • Câu 8. Tính:
    8 + 1 = ………..
    10 + 0 – 5 = ……………

  • Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 9

  • Câu 10. Số?
    Câu 10

Có … khối lập phương?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

  • Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7. Chọn B.
  • Câu 2. 9 – 3 = 6. Chọn C.
  • Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10. Chọn A.
  • Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8. Số cần điền vào chỗ chấm là 8. Chọn B.
  • Câu 5. HS tự sắp xếp

II. TỰ LUẬN

  • Câu 6.
    a) 4 + 3 > 5
    b) 1 + 2 > 5 – 4

  • Câu 7.

Câu 7

  • Câu 8.
    8 + 1 = 9
    10 + 0 – 5 = 5

  • Câu 9.

Câu 9

  • Câu 10.
    Có 9 khối lập phương

Bài tập Tết 2023 môn Toán 1 sách Kết nối tri thức – Phiếu 2

Bài 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài 1

Bài 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 3:

Thực hiện phép cộng và phép trừ để điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Bài 3

Bài 4:

Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:

Bài 4

Bài 5:

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Hai : 2
Mười ba: …..
…..: 15
Hai mươi: …..
…..: 7
Sáu: ……
…..: 10
Mười tám:……

Bài 6:

Tính:

1 + 3 =
8 – 6 =
3 + 5 =

3 – 1 =
6 + 0 =
2 + 7 =

Bài 7:

Nối theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu:

Bài 7

Đăng bởi: THPT An Giang