Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 9 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 90 phút.

Thông qua 5 đề thi Toán 9 giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 9.

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022

Câu 1: Truc căn dưới mẫu của biểu thức frac{9-2 sqrt{3}}{3 sqrt{6}-2 sqrt{2}} là:

A. frac{sqrt{6}}{2}

B. frac{sqrt{2}}{3}

C. frac{sqrt{3}}{3}

D. 1

Câu 2: Kết quả của phép tính sqrt{81}-sqrt{80} cdot sqrt{0,2} bằng:

A. 3-sqrt{2}

B. 3 sqrt{2}

C. 5

D. sqrt{2}

Câu 3: Cho triangle A B C vuông tai A. Tính tan C, biết rằng tan B=4.

A. frac{1}{4}

B. 4

C. frac{1}{2}

D. 2

Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn sqrt{3-2 x} leq sqrt{5} là:

A. x geq-1

B. x>-1

C. x<1

D. x geq 0

Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:

A. Tích của hai hình chiếu.

B. Tích của canh huyền và đường cao tương ứng.

C. Tích của canh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.

D. Tích của canh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên canh huyền.

Câu 6: Cho triangle A B C vuông tại A, đường cao A H, biết C H=1 cm ; A C=sqrt{3} mathrm{~cm} Độ dài canh B C

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Câu 7: Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo tivi dài 75inch) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36^{circ} 52^{prime}. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:

Xem thêm:  Giải Toán 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

A. 172,1 mathrm{~cm} ; 116,8 mathrm{~cm}

B. 146,3 mathrm{~cm} ; 87,9 mathrm{~cm}

C. 152,4 mathrm{~cm} ; 114,3 mathrm{~cm}

D. 168,6 mathrm{~cm} ; 121,5 mathrm{~cm}

Câu 8: Căn bậc hai số học của -144 là:

A. 12

B. varnothing

C. 144

D. -12

Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức sqrt{frac{1}{x^2-2 x+1}} là:

A. x neq 1

B. x>1

C. x<1

D. x neq 0

Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x-2 sqrt{x}-15 là:

A. (sqrt{x}-5)(3-sqrt{x})

B. (sqrt{x}+5)(sqrt{x}+3)

C. (sqrt{x}-5)(sqrt{x}+3)

D. -(sqrt{x}-5)(sqrt{x}-3)

Câu 11: Tính frac{sqrt{x^3}-1}{sqrt{x}-1} với x geq 0 ; x neq 1 bằng:

……………….

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022

Chủ đề

Mức

độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số câu

Điểm, Tỉ lệ

TN

TL

PHẦN ĐẠI SỐ

Chủ đề 1:

Căn bậc hai

Căn bậc ba

Câu 8

Câu 12

Câu 13

Số câu

1,0

1,0

1,0

3,0

3,0

Số điểm

0,2

0,2

0,2

0,6

0,6

Tỉ lệ %

2,0

2,0

2,0

6,0

6,0

Chủ đề 2:

Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu 9

Câu 15

Câu 14

Câu 21a

Câu 22a

Câu 24

Số câu

1,0

1,0

1,0

2,0

1,0

6,0

3,0

3,0

Số điểm

0,2

0,2

0,2

1,0

1,0

2,6

0,6

2,0

Tỉ lệ %

2,0

2,0

2,0

10,0

10,0

26,0

6,0

20,0

Chủ đề 3:

Khai phương

Câu 2

Câu 2

Câu 20

Câu 10

Câu 21b

Số câu

1,0

3,0

1,0

5,0

4,0

1,0

Số điểm

0,2

0,6

0,5

1,3

0,8

0,5

Tỉ lệ %

2,0

6,0

5,0

13,0

8,0

5,0

Chủ đề 4:

Biến đổi, rút gọn biểu thức

Câu 17

Câu 19

Câu 11

Câu 1

Câu 4

Số câu

2,0

2,0

1,0

5,0

5,0

Số điểm

0,4

0,4

0,2

1,0

1,0

Tỉ lệ %

4,0

4,0

2,0

10,0

10,0

PHẦN HÌNH HỌC

Chủ đề 5:

Hệ thức về cạnh và đường cao

Câu 5

Câu 6

Câu 16

Câu 22b

Câu 23a

Câu 23b

Số câu

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

6,0

3,0

3,0

Số điểm

0,2

0,2

0,2

0,5

1,5

2,1

0,6

2,0

Tỉ lệ %

2,0

2,0

2,0

5,0

15,0

26,0

6,0

20,0

Chủ đề 6:

Tỉ số lượng giác

Câu 3

Câu 21c

Số câu

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

Số điểm

0,2

0,5

0,7

0,2

0,5

Tỉ lệ %

2,0

5,0

7,0

2,0

5,0

Chủ đề 7:

Hệ thức về cạnh và góc

Hình vẽ

Câu 23

Câu 7

Câu 23c

Số câu

0,0

1,0

1,0

2,0

1,0

1,0

Số điểm

0,25

0,2

0,75

1,2

0,2

1,0

Tỉ lệ %

2,5

2,0

7,5

9,5

2,0

10,0

Tổng câu

4,0

9,0

0,0

5,0

5,0

2,0

4,0

29,0

20,0

9,0

Tổng điểm

0,8

1,8

0,25

1,0

2,5

0,4

3,25

10,0

4,0

6,0

Tỉ lệ %

8,0

20,5

35,0

36,5

100,0

40,0

60,0

Xem thêm:  Giải Toán 9 Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn

BẢNG MÔ TẢ:

Chủ đề

Câu

Mức độ

Mô tả

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Chủ đề 1:

Căn bậc hai

Căn bậc ba

Câu 8

1

Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học.

Câu 12

2

So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai.

Câu 13

1

Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba.

Chủ đề 2:

Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu 9

1

Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Câu 15

1

Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Câu 14

2

Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài.

Chủ đề 3:

Khai phương

Câu 18

1

Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện phép tính.

Câu 2

1

Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính.

Câu 20

3

Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình.

Câu 10

4

Áp dụng phân tích thành nhân tử.

Chủ đề 4:

Biến đổi, rút gọn biểu thức

Câu 17

2

Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện.

Câu 11

2

Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện.

Câu 19

2

Khử mẫu được biểu thức lấy căn.

Câu 1

2

Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức.

Câu 4

4

Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài.

Chủ đề 5:

Hệ thức về cạnh và đường cao

Câu 5

1

Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

Câu 16

2

Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao.

Câu 6

2

Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền.

Chủ đề 6:

Tỉ số lượng giác

Câu 3

2

Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc.

Chủ đề 7:

Hệ thức về cạnh và góc

Câu 7

3

Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế.

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Chủ đề 2:

Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu 21a

2

Áp dụng rút gọn biểu thức.

Câu 22a

2

Áp dụng tìm

Câu 24

4

Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức.

Chủ đề 3:

Khai phương

Câu 21b

2

Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức.

Chủ đề 6:

Tỉ số lượng giác

Câu 21c

2

Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức.

Chủ đề 5:

Hệ thức về cạnh và đường cao

Câu 22b

2

Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm

Câu 23a

2

Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng

Câu 23b

2

Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức.

Chủ đề 7:

Hệ thức về cạnh và góc

Câu 23c

4

Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức.

Xem thêm:  "Cách nhận diện đường thẳng"

Nội dung trọn bộ đề thi giữa kì 1 Toán 9

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận