Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Photo of author

By THPT An Giang

Bài viết này sẽ cung cấp cho thầy cô giáo đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22. Đồng thời, các em học sinh lớp 5 cũng có thể sử dụng để luyện giải đề và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22 bao gồm 3 đề thi môn Toán, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Đây là tài liệu hữu ích để thầy cô tham khảo và soạn đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình.

Ngoài việc giúp thầy cô tham khảo, bộ đề cũng hỗ trợ các em học sinh lớp 5 trong việc luyện giải đề, so sánh kết quả và ôn thi giữa học kì 2 một cách thuận tiện. Để nhận được kết quả tốt nhất, các em cũng nên tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt lớp 5.

Dưới đây là bảng ma trận của đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2:

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1 Số học 4 1 1 10
2 Đại lượng và đo đại lượng 3 4
3 Tỉ số phần trăm 1 2
4 Yếu tố hình học 1 1
Tổng số câu 5 1 4 1 10

Tổng số điểm: 10
Nguồn: THPT An Giang

Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

Trường: Tiểu học ……......
Họ và tên:.....................
Lớp: 5......

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng)

Xem thêm:  Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

Câu 1. Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là:

A. 32,805
B. 3,285
C. 32,85
D. 85,32

Câu 2: “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:

A. 5,0007 m^3
B. 5,007 m^3
C. 5,07 m^3
D. 5,7 m^3

Câu 3: Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:

A. 5 chục
B. 5 trăm
C. 5 nghìn
D. 5 chục nghìn

Câu 4: Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65

Câu 5: Lớp học có 32 học sinh, số học sinh nữ là 12 em. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 34,5%
B. 35,4%
C. 37,4%
D. 37,5%

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 ÷ 0,2 là:

A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5

Câu 7. Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là:

A. 0.8%
B. 8%
C. 0,08%
D. 80%

Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m^2 5dm^2 = ………m^2 là:

A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là:

A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05

Câu 10: Một bánh xe ô tô có bán kính 0,75 m. Vậy chu vi của bánh xe ô tô là:

A. 4,71m
B. 1,5 m
C. 47,1 m
D. 471 m

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a) 27,43 + 54,49
b) 68,05 – 45,61

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 5 năm 2021 - 2022

Câu 12: Tìm x:

Câu 13. Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài của hai đáy là 95m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.

Đáp án đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Đáp án C B A B D D D B C A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 11. Đặt tính rồi tính:

  • a) 27,43 + 54,49 = 81,92
  • b) 68,05 – 45,61 = 22,44

Câu 12: Tìm x:

  • x + 15,5 = 35,5
  • x = 35,5 – 15,5
  • x = 20
  • x : 2,7 = 8,9 + 9,4
  • x : 2,7 = 18,3
  • x = 18,3 x 2,7
  • x = 49,41

Câu 13:

  • Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m^2)
  • Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m^2)
  • Thể tích của hình lập phương đó là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m^3)

Câu 14:

  • Chiều cao của thửa ruộng đó là: 95 : 2 = 47,5 (m)
  • Diện tích thửa ruộng hình thang đó là: 95 x 47,5 : 2 = 2 256,25 (m^2)

Nguồn: THPT An Giang