Học kỳ 1 đã đến gần, và các thầy cô đang chuẩn bị cho kỳ thi đầu năm của học sinh lớp 1. Để giúp thầy cô có tài liệu tham khảo và xây dựng đề thi cho học sinh, THPT An Giang xin gửi đến mọi người bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cùng học để phát triển năng lực. Bộ đề bao gồm đề thi, đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo.
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi này sẽ giúp học sinh nắm được cấu trúc đề thi và biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Có thể tham khảo thêm bộ đề học kì 1 môn Tiếng Việt sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD & ĐT ............
TRƯỜNG ..................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2022 – 2023
(Thời gian làm bài: .. phút)
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
-
Đọc các vần:
- ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
-
Đọc các từ:
- Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.
-
Đọc các câu:
- Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
- Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
- iêu hay yêu: …….. quý buổi ……..
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi ….ao, lao …..ao, …..inh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
Trận bão em chăm chỉ và ngoan ngoãn
Cô giáo khen đang thu hoạch lúa
Các bác nông dân gây mưa to gió giật
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
- Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 – Tập 1)
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ng………. Quả x……….
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)
bún diêu ☐
bóng chuyền ☐
bàn ghim ☐
yên nặng ☐
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
A B
Mùa xuân là học sinh lớp 1.
Chúng em giúp bà xâu kim.
Bé đi sở thú.
Ông đưa em hoa đào, hoa mai nở rộ.
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
- iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 TN HTK | Mức 2 TN TL | Mức 3 TN TL | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Chọn vần thích hợp | Số câu Số điểm | ||||
Điền âm thích hợp | Số câu Số điểm | ||||
Nối hình với chữ | Số câu Số điểm | ||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu Số điểm |
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 TN HTK | Mức 2 TN TL | Mức 3 TN TL | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
KT viết chính tả | Số câu | ||||
KT kiến thức Tiếng Việt | Số câu Số điểm | ||||
Tổng điểm BKT viết | Số câu Số điểm |
Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1.
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập