Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

TOP 5 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.

Với 5 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 2, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Trường Tiểu học
Họ và tên:…………………………
Lớp: 2….

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 – 2023
Môn: Toán
Khối: 2
Thời gian: 35 phút

Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước số 90 là:

A. 80
B. 89
C. 99

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.

………………………………………………………………………………………

Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:

A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu

Câu 4. Số?

Câu 4

Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:

Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Xem thêm:  Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ

a) 70 cm = ………… dm     b) 8 dm = ………… cm

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Câu 7

a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 8

Câu 9: Đặt tính rồi tính.

83 – 36

……………………….

……………………….

……………………….

45 + 39

……………………….

……………………….

……………………….

67 – 19

……………………….

……………………….

……………………….

57 + 33

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.

Câu 9: Đặt tính rồi tính

Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.

Câu 10: Bài toán (1 điểm)

  • Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
  • Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
1 Số và phép tính Số câu 03 02 01 06
Câu số 1, 2, 3 4, 9 10
Số điểm 3 2 1 06
2 Hình học và đo lường Số câu 01 02 01 04
Câu số 7 5, 6 8
Số điểm 1 2 1 04
Tổng Số câu 04 04 02 10

Số điểm

04

04

02

10

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022– 2023
Môn: Toán 2

Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ)

Câu 1: (0,5đ) Số 44 được đọc là:

A. Bốn tư
B. Bốn mươi tư
C. Bốn mươi bốn
D. Bốn bốn

Câu 2: (0,5đ) 50cm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.5dm
B. 50
C. 50dm
D. 5

Câu 3: (0, 5đ) Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là:

A.26
B. 19
C. 89
D. 98

Câu 4: (0,5đ) Số liền trước nhỏ nhất có hai chữ số là:

A.9
B. 10
C. 11
D. 12

Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = ………

A. 16
B. 16cm
C. 97cm
D. 97

Câu 6: (0,5đ) Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

Phép tính đúng là:

A. 18 + 5 = 23 (tuổi)
B. 18 + 5 = 23
C. 18 – 5 = 13 (tuổi)
D. 10 + 8 = 18 (tuổi)

Xem thêm:  Cách đếm hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật

Câu 7: (0,5đ) Số hình tứ giác có trong hình bên là?

A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình

Câu 7

Câu 8: (0.5đ) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 36 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?

A. 25 chiếc bánh chưng 
B. 11 chiếc bánh chưng
C. 36 chiếc bánh chưng
D. 61 chiếc bánh chưng

Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (2đ)

Câu 9: (1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Trả lời: ………………………………………………………………………..

Câu 10 (0,5đ) Một con kiến bò quãng đường từ A đến D như hình vẽ. Em hãy tính quãng đường con kiến đó bò.

Câu 10

Trả lời: Con kiến đó bò quãng đường dài…………………

Câu 11: (0.5đ) Hình tứ giác là hình có…………cạnh

Phần III. TỰ LUẬN (4đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1.5đ)

Câu 2. (0.5đ) Tính

100 cm – 27 cm – 42cm

Câu 3: (1.5đ) Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu. Thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 4: (0.5đ) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo – Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022– 2023
Môn: Toán 2 – CTST

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87
B. 78
C. 88
D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90
B. 98
C. 99
D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, …,…; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32

Câu 4: 5dm = …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5
B. 50
C. 15
D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 5

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

Xem thêm:  Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2 (Có đáp án)

A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 – 34

d. 90 – 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

Bài 3

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Bài 5

Đường gấp khúc ABCD gồm ….. đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ……..

Đoạn thẳng BC dài ………

Đoạn thẳng CD dài ………

b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

……………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Câu 5

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a) Đ.

b) S

c) S

d) Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 – 34 = 55

d. 90 – 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b) Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c) Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 – 8 = 48 (sticker)

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận