Nếu bạn là giáo viên, đừng bỏ lỡ 15 bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mà chúng tôi đã chuẩn bị sẵn. Bộ đề này sẽ giúp bạn xây dựng đề thi học kì 2 chính xác cho môn Toán, Tiếng Việt và Tiếng Anh theo thông tư 27 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
Mạch KT – KN | Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tự nhiên | Năng lực tư duy và lập luận | So sánh, sắp xếp số trong 100 | 1 | TN | TL | TN | TL | TN | TL | 1 | |
4 | 4 | ||||||||||
Năng lực tư duy và lập luận | Cộng, trừ trong phạm vi 100 | 1 | 1 | ||||||||
6 | 6 | ||||||||||
Năng lực tư duy và lập luận | Cộng, trừ vào tình huống thực | 1 | 1 | 2 | |||||||
tiễn | |||||||||||
Đại lượng | Năng lực tư duy và lập luận | Đo độ dài | 1 | 1 | 1 | ||||||
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022
Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh được 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng:
- Câu 1: B
- Câu 2: C
- Câu 3: B
- Câu 4: A
- Câu 5: B
- Câu 6: B
Phần tự luận: 4 điểm
- Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền số vào hình. Mỗi số đúng được 0,5 điểm.
- Câu 8 (M2, 1đ):
- a) 56 + 33 – 25 = 64
- b) 86 – 24 + 14 = 76
- Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
- Câu 10 (M3, 1đ): Em hãy điền số vào hình. Mỗi số đúng được 0,5 điểm.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
Các thành tố năng lực | Yêu cầu cần đạt | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiến thức Tiếng Việt | Năng lực tư duy và lập luận | Đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi | 1 | TN | TL | TN | TL | TN | TL | 1 |
4 | 4 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận | Cộng, trừ trong phạm vi 100 | 1 | 1 | |||||||
6 | 6 | |||||||||
Năng lực tư duy và lập luận | Cộng, trừ vào tình huống thực | 1 | 1 | 2 | ||||||
tiễn | ||||||||||
Đại lượng | Năng lực tư duy và lập luận | Đo độ dài | 1 | 1 | 1 | |||||
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh được 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng:
- Câu 1: B
- Câu 2: A
- Câu 3: B
- Câu 4: A
- Câu 5: B
- Câu 6: B
Phần tự luận: 4 điểm
- C