Bạn đang tìm kiếm bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều? Đừng lo, THPT An Giang sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng mới để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022.
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh diều
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu Tiếng Việt 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Đọc hiểu | Số câu | 2 TN | 1 TN | 1 TL | 04 |
Câu số | Câu 1, 2 | Câu 3 | Câu 4 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 04 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
YÊU CẦU CẦN ĐẠT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói. | Số câu | Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 01 | 06 | |
Số điểm | 06 | ||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |
Viết chính tả | Số câu | HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 chữ | |||
Số điểm | 06 | ||||
Bài tập chính tả | Số câu | 2 | 1 | 1 | 04 |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 04 | |
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 09 |
Số điểm | 12 | 4 | 4 | 20 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG TH ……..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TIẾNG VIỆT 1
(Thời gian làm bài: 35 phút)
A. Đọc
PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm)
PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm).
Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá, ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh)
Dựa vào bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời:
Gấu con………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
B. Viết
I. Chính tả: (6 điểm)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Anh hùng biển cả
Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa.
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
II. Bài tập chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1 (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n:
…..ớp học gạo …ếp
quả …a …ốp xe
Bài tập 2 (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn:
liên h……….. tóc x………..
băn kh………. cái kh……….
Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng :
Đồng hồ | đã chín. |
---|---|
Quả na | quyết tâm học hành. |
Chúng em | hót líu lo. |
Chú chim | kêu tích tắc |
Bài tập 4: (1 điểm)
a) Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng:
hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường.
b) Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022
A. Đọc (10 điểm)
- Phần I: Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Phần II: Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
---|---|---|---|
B | C | Học sinh viết tiếp được câu phù hợp về nội dung. | Học sinh viết được tên 5 con vật |
B. Viết (10 điểm)
I. Chính tả (6 điểm)
- Viết đúng chính tả:
- Mắc 5 lỗi: 1 điểm
- Mắc 5-10 lỗi: 2 điểm
- Trên 10 lỗi: 0 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
II. Bài tập (4 điểm)
Câu 1: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (2 điểm)
Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống:
A. Cái (trống / chống ) trống trường em
B. Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ) nghỉ
C. Suốt ba tháng (liền/ niền) liền
D. Trống (nằn /nằm) nằm ở đó
…
Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Đăng bởi: THPT An Giang