Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021 – 2022

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2021 – 2022

Đề thi học kì 2 Vật lí 12 năm 2021 – 2022 gồm 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới.

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lý 12 cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: ma trận đề thi học kì 2 lớp 12, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12, đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 12. Vậy sau đây là 3 đề thi học kì 2 Vật lý 12, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Ma trận đề thi học kì 2 Vật lí 12 năm 2021

Tên Chủ đề

Nhận biết

(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

(Cấp độ 3)

Cấp độ cao

(Cấp độ 4)

Chủ đề 1: Chương IV. Dao động cơ và sóng điện từ. (5 tiết)

Nêu được dao động điện từ là gì.

Nêu được điện từ trường là gì.

Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.

Nêu được các tính chất của sóng điện từ.

Vận dụng được công thức và trong bài tập .

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

4 (1đ)

10%

3 (0,8đ)

7,5%

7(1,8đ)

17,5%

Chủ đề 2: Chương V. Sóng ánh sáng. (10 tiết)

Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại.

Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại.

Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia X.

Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.

Vận dụng được công thức và CT xác định vị trí vân sáng vân tối để giải bài tập.

Xác định bước sóng trong bề rộng giao thoa

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

4(1đ)

10%

8(2 đ)

20%

12 (3đ)

30%

Chủ đề 3:

Chương VI.

Lượng tử ánh sáng. (7 tiết)

Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện

Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì.

Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.

Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện.

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

4(1đ)

10%

5(1,2 đ)

12,5%

9(2,2đ)

22,5%

Chủ đề 4: Chương VII. Hạt nhân nguyên tử. (9tiết)

Phát biểu được các định luật bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.

Viết cấu tạo hạt nhân.

Nêu được độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân là gì.

Vận dụng được định luật bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và hệ thức của định luật phóng xạ để giải một số bài tập.

Tính được năng lượng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

6(1,5đ)

15%

6(1,5 đ)

15%

12 (3,0đ)

30%

Số câu (điểm)

Tỉ lệ %

18(4,5đ)

45%

22(5,5 đ)

55%

30(10đ)

100%

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Lịch sử năm học 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 12

TRƯỜNG THPT …………

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn vật lý 12

Thời gian làm bài: 60 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ vecto B và vecto E luôn luôn

A. dao động ngược pha .

B. dao động cùng pha.

C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 2: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. hồ quang điện.

B. màn hình máy vô tuyến.

C. lò sưởi điện.

D. lò vi sóng.

Câu 3: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = – 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ phát ra là:

A. 0,564 μm

B. 0,434 μm

C. 0,486 μm

D. 0,654 μm

Câu 4: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng tia X.

D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2022 - 2023

A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

Câu 6: Năng lượng liên kết của các hạt nhân ${ }_{1}^{2} H ;{ }_{2}^{2} mathrm{He} ;{ }_{26}^{56} mathrm{Fe}{ }_{92}^{235} mathrm{U} lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV; 492 MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:

A. { }_{1}^{2} mathrm{H}

B. { }_{2}^{2} mathrm{He}

C. { }_{26}^{56} mathrm{Fe}

D. { }_{92}^{235} mathrm{U}

Câu 7: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là:

A. 21kV

B. 2,1kV

C. 3,3kV

D. 33kV

Câu 8: Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ0 của kim loại là:

A. 0,675μm

B. 0,585μm

C. 0,525μm

D. 0,62μm

Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng lớn.

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn

C. số nuclôn càng nhỏ.

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 10: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của

A. tia phóng xạ .

B. tia X.

C. tia hồng ngoại.

D. tia tử ngoại.

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử là

A. khối lượng của một nguyên tử hiđrơ .

B. khối lượng nguyên tử cacbon 12 { }_{6}^{12} mathrm{C}

C. khối lượng của một nuclôn .

D. khối lượng của một nguyên tử cacbon .

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022 - 2023

Câu 12: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là:

A. 0,4mm

B. 6mm

C. 0,6mm

D. 4mm

Câu 13: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng λ2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân

A. i2= 0,45mm.

B. i2 = 0,40mm

C. i2= 0,60mm.

D. i2 = 0,50mm.

…………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lí 12

1B
2A
3D
4A
5B
6C
7A
8D
9B
10C
11B
12A
13B
14C
15C
16D
17B
18C
19A
20D
21A
22C
23C
24D
25C
26B
27B
28A
29D
30A

31D
32D
33C
34D
35A
36C
37B
38A
39D
40B

……………….

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Vật lí 12

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận