Bộ đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2022 – 2023

Bộ đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 61 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi của 11 môn: Toán, Văn, Anh, Sinh, Địa lí, Lịch sử, Vật lí, Sinh học, Công nghệ…

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 12. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 61 đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

TOP 61 Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2022 – 2023

Đề thi cuối học kì 1 Văn 12

Đề thi cuối kì 1 Văn 12

PHẦN I: ĐỌC HIỂU (3 điểm)

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:

“Bạn hối tiếc vì không nắm bắt lấy một cơ hội nào đó, chẳng có ai phải mất ngủ.

Bạn trải qua những ngày tháng nhạt nhẽo với công việc bạn căm ghét, người ta chẳng hề bận lòng.

Bạn có chết mòn nơi xó tường với những ước mơ dang dở, đó không phải là việc của họ.

Suy cho cùng, quyết định là ở bạn. Muốn có điều gì hay không là tùy bạn.
Nên hãy làm những điều bạn thích. Hãy đi theo tiếng nói trái tim. Hãy sống theo cách bạn cho là mình nên sống.

Vì sau tất cả, chẳng ai quan tâm.”

(Trích “Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu”, Rosie Nguyễn, NXB Hội Nhà văn – 2016)

Câu 1. Hãy nêu phương thức biểu đạt của đoạn văn bản trên? (0.5 đ)

Câu 2. Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong đoạn văn trên? Tác dụng? (1.0 đ)

Câu 3. Theo anh/ chị, thế nào là không nắm bắt lấy một cơ hội nào đó, trải qua những ngày tháng nhạt nhẽo với công việc bạn căm ghét, chết mòn nơi xó tường với những ước mơ dang dở? (1.0đ)

Câu 4. Đoạn trích trên đem lại lời khuyên nào cho tuổi trẻ? (0.5 đ)

PHẦN II. LÀM VĂN (7,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

“Hãy làm những điều bạn thích. Hãy đi theo tiếng nói trái tim. Hãy sống theo cách bạn cho là mình nên sống.” (Trích “Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu”, Rosie Nguyễn, NXB Hội Nhà văn – 2016).

Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 200 chữ) nêu ý kiến của mình về thông điệp trên.

Câu 2: ( 5 điểm)

Phân tích hình tượng Sông Đà trong tùy bút Người lái đò Sông Đà của Nguyễn Tuân để làm sáng tỏ ý kiến sau: “ Sông Đà hung bạo mà trữ tình”./

Đáp án đề thi Văn cuối kì 1 lớp 12

Phần

Câu

Nội dung

Điểm

I.ĐỌC HIỂU

(3 Đ)

1

Phương thức biểu đạt: nghị luận.

0.5

2

– Biện pháp tu từ chính: Phép điệp từ ngữ/ điệp cấu trúc.

– Tác dụng: nhấn mạnh ý mà nhà văn muốn thể hiện, đó là vai trò của mỗi cá nhân trong việc quyết định cuộc sống của bản thân.

0.5

0,5

3

. Không nắm bắt lấy một cơ hội nào đó, trải qua những ngày tháng nhạt nhẽo với công việc bạn căm ghét, chết mòn nơi xó tường với những ước mơ dang dở: Chỉ lối sống thiếu ý chí, lười biếng, bỏ qua những cơ hội học tập, thay đổi bản thân theo hướng tích cực, không chịu phấn đấu để thực hiện ước mơ, sống theo lối mòn nhạt nhẽo.

1.0 đ

4

Lời khuyên: Tuổi trẻ phải biết sống tự lập, mạnh mẽ thực hiện ước mơ của mình, tự xây dựng cuộc đời theo những cách sống đúng đắn mà mình lựa chọn.

Chú ý: Học sinh có thể trình bày theo những cách khác nhau, nhưng phải đáp ứng được các ý trên đây.

0.5 đ

II.LÀM VĂN

(7Đ)

1

a. Yêu cầu về kĩ năng: Biết cách viết đoạn văn nghị luận xã hội, kết cấu chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp.

b. Yêu cầu về kiến thức: Thí sinh có thể trình bày theo nhiều cách nhưng cần có các ý chính sau đây.

Giới thiệu trích dẫn thông điệp (câu văn trên)

0,5đ

Giải thích các ý: làm những điều bạn thích tức là biết sống với những đam mê lành mạnh, đi theo tiếng nói trái tim tức là cách sống chân thật với chính bản thân mình, yêu ghét rõ ràng, sống theo cách bạn cho là mình nên sống hàm chứa ý nghĩa về việc chọn lựa cách sống đúng đắn, sống để tuổi trẻ trở nên có ý nghĩa và giá trị.

0.5 đ

Suy nghĩ: Chọn cách sống đúng đắn không chỉ đáp ứng cái tôi vị kỉ mà cần phải biết sống vì những lẽ sống cao đẹp, sống đúng trong nhân cách làm người và quan niệm về hạnh phúc chân chính.

0.5 đ

Liên hệ ngắn gọn về bản thân.

0.5đ

2

a.Yêu cầu về kĩ năng: Biết cách làm bài văn nghị luận văn học. Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt lưu loát. Có chọn lọc và phân tích dẫn chứng hợp lý.

b) Xác định đúng vấn đề cần nghị luận: Cảm nhận về vẻ đẹp SĐ để làm sáng tỏ ý kiến: “ Sông Đà hung bạo mà trữ tình”

0,25

0,25

c) Triển khai vấn đề cần nghị luận thành các luận điểm phù hợp:

– Vài nét về tác giả, tác phẩm

– – Nguyễn Tuân là một nghệ sĩ lớn, với phong cách nghệ thuật độc đáo, nổi bật là nét tài hoa uyên bác, đặc biệt sở trường về tùy bút.

– – Người lái đò Sông Đà được sáng tác trong gian đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, với nội dung ngợi ca vẻ đẹp của con người và thiên nhiên Tây Bắc….

Về nội dung:.

1 Giải thích ý kiến:

“ Sông Đà hung bạo mà trữ tình” là hai tính cách đối lập nhau nhưng thống nhất tạo nên tính toàn vẹn cho hình tượng.

– “ Sông Đà hung bạo- nói đến thiên nhiên dữ dội nham hiểm xảo quyệt như kẻ thù số 1 ““ Sông Đà trữ tình” mang vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng…

2 Cảm nhận về hình tượng Sông Đà

*Sông Đà hung bạo: Hùng vĩ, hiểm trở

– “Cảnh đá bờ sông dựng vách thành”: lòng sông hẹp, “bờ sông dựng vách thành”, “đúng ngọ mới có mặt trời”, chỗ “vách đá … như một cái yết hầu”.

– Ở mặt ghềnh Hát Loóng: “nước xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió” một cách hỗn độn, lúc nào cũng như “đòi nợ suýt” những người lái đó.

– Ở Tà Mường Vát: “có những cái hút nước giống như cái giếng bê tông”, chúng “thở và kêu như cửa cống cái bị sặc nước”.

– Trận địa thác đá được miêu tả từ xa đến gần:

+ Xa: từ xa âm thanh thác nước hiện lên với nhiều trạng thái: “oán trách”, “van xin”, “khiêu khích”, “chế nhạo”; “rống lên như một ngàn con trâu … cháy bùng bùng” (lấy lửa tả nước).

+ Gần: Đá cũng đầy mưu mẹo: “nhăn nhúm”, “”hất hàm”, “oai phong”, có những hành động như “mai phục”, “chặn ngang”, “tiêu diệt”; sóng: “đánh khuýp quật vu hồi”, “đánh giáp lá cà”, “đòn tỉa”.

+ Sự biến hóa linh hoạt của 3 trùng vi thạch trận:

– Nhận xét: sông Đà mang diện mạo và tâm địa của một con thủy quái, “dòng thác hùm beo”, thứ kẻ thù số một của con người.

* Sông Đà trữ tình

– Từ trên cao nhìn xuống như “dây thừng ngoằn ngoèo”, “áng tóc trữ tình”, mùa xuân có màu xanh ngọc bích, thu lừ lừ chín đỏ.

– Khi đi rừng lâu ngày gặp lại con sông: sông Đà như một “cố nhân”, có ánh sáng “loang loáng như trẻ con chiếu gương vào mắt”, như “nắng tháng ba Đường thi”, …

– Khi đi thả thuyền trên sông: “bờ sông như một bờ tiền sử”, “hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa”, thiên nhiên mơn mởn: lá ngô non, “con hươu thơ ngộ”, …

3.Nghệ thuật

Tác giả vận dụng thành công kiến thức, ngôn ngữ đa lĩnh vực…Khi miêu tả nhìn cảnh vật, con người ở phương diện thẩm mỹ….Chọn lọc sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc…

4. Đánh giá chung

Khái quát nội dung: tác phẩm ca ngợi vẻ đẹp của con Sông Đà vừa hung dữ, vừa thơ mộng trữ tình, ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.

Bày tỏ tình yêu say đắm….

0,5 đ

0.5 đ

3.0 đ

0,5 đ

0,5 đ

d) Sáng tạo:

Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo (viết câu, sử dụng từ ngữ, hình ảnh và các yếu tố biểu cảm,…) ; thể hiện được quan điểm và thái độ riêng, sâu sắc nhưng không trái với chuẩn mực đạo đức và pháp luật.

e) Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo đúng chuẩn tiếng Việt

0,25đ

0.25đ

Lưu ý: Trên đây chỉ là gợi ý mang tính tham khảo, giám khảo chấm linh hoạt, khuyến khích những bài làm sáng tạo.

Ma trận đề thi cuối kì 1 Văn 12

Mức độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

I. Đọc hiểu văn bản

– Ngữ liệu: Văn bản hoặc trích đoạn văn bản.

– Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu:

+ Độ dài: tối đa 300 chữ;

+ Văn bản/đoạn trích VB trong hoặc ngoài chương trình, không giới hạn thể loại.

+ Phù hợp với quy phạm pháp luật, chuẩn mực đạo đức.

– Phương thức biểu đạt; biện pháp tu từ; thể loại; từ ngữ, hình ảnh, câu văn, chi tiết trong văn bản, …

– hình tượng; tác dụng của BPTT.

– Nội dung văn bản/ đoạn trích, câu văn;

– Bày tỏ và lý giải quan điểm, thái độ;

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 1,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 4

Số điểm 3:

Tỉ lệ: 20%

Phần II. Tạo lập văn bản.

Nghị luận xã hội

Nghị luận văn chương

– Phát biểu, trình bày suy nghĩ về vấn đề có liên quan đến ngữ liệu.

– HS viết được bài văn nghị luận văn học. có đầy đủ bố cục, biết kết hợp các thao tác lập luận,..

Lời văn mạch lạc, dùng từ ngữ chính xác, rõ nghĩa, dựng đoạn tốt, trình bày đẹp.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ:20%

Số câu: 1

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Số câu: 1

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 2

Số điểm: 2 ,5

Tỉ lệ:25%

1 câu

5 điểm

50%

3 câu

10 điểm

100%

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12

Đề thi học kì 1 Sử 12

Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022 - 2023

A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.

Câu 2: Khi mới thành lập Đảng ta lấy tên là gì?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đông Dương Cộng sản Đảng

Câu 3: Xô viết Nghệ-Tĩnh thực sự là chính quyền

A. Của dân, do dân, vì dân
B. Của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
C. Phong kiến
D. Đế quốc

Câu 4: Trong nội dung Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo có một số điểm gì hạn chế?

A. Nhược điểm mang tính chất “hữu khuynh” giáo đều
B. Nặng về đấu tranh giai cấp, đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trng – tiểu địa chủ
C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
D. Chống đế quốc là nhiệm vụ hàng đầu

Câu 5: Các tỉnh giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong cách mạng tháng 8/1945 là:

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam
D. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi

Câu 6: nguyên nhân khách quan đưa tới thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945

A. Nhật đảo chính Pháp
B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật
C. Chiến thắng của quân Đồng minh buộc Nhật phải đầu hàng 15/8/1945
D. Đảng lãnh đạo

Câu 7: nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt mà Đảng đề ra trong Hội nghị Trung ương tháng 7/1936 là

A. Chống đế quốc giành độc lập, phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống phát xit, chống đế quốc, phong kiến
D. Chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày

Câu 8: chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, ta ở thế

A. Chủ động
B. Bị động đối phó
C. Bị động giai đoạn đầu và chủ động ở giai đoạn sau
D. Cầm cự

Câu 9: Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (ngày 14,15 tháng 8/1945) đã thông qua

A. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi dành được chính quyền
B. Thành lập ủy ban dân tộc giải phóng
C. Ban hành 10 chính sách lớn của Việt Minh
D. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa

Câu 10: thời cơ của cách mạng tháng 8/1945 được khẳng định là

A. Mười năm có một
B. Trăm năm có một
C. Ngàn năm có một
D. Triệu năm có một

Câu 11: trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ hau ở Việt Nam, Pháp đầu tư vào ngành công nghiệp chủ yếu:

A. Chế biến
B. Máy móc
C. Khai thác than
D. Dệt

Câu 12: mục tiêu nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là:

A. Vơ vét bóc lột về nguyên liệu, sức người, sức của
B. Vốn dầy tư it, quy mô nhỏ
C. Chỉ đầy tư vốn vào công nghiệp và nông nghiệp
D. Chủ yếu đầy tư côn cho ngành thương nghiệp

Câu 13: sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ đấy tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác” là

A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ lớn thành lập tổ chức công hội
B. Năm 1922, công nhân viên chức các cơ sở công thương của tư nhân ở bắc kì bãi công
C. Năm 1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son tại cảng Sài Gòn bãi công giành thắng lợi
D. Năm 1928, công trào phong trào “Vô sản hóa” được tổ chức

Câu 14: sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là

A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và bọn tay sai phản động
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, tiểu tư sản với địa chủ phong kiến

Câu 15: qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930-1931, Đảng ta được quốc tế Cộng sản công nhận:

A. Là một bộ phận trực thuộc của quốc tế Cộng sản
B. Là một Đảng trong sạch vững mạnh
C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam

Câu 16: sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 12 tháng 9 năm 1930

A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy
B. Nổi dậy của 8000 nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An
C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chương
D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Dầu Tiếng

Câu 17: cách mạng tháng TÁm thành công ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?

A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
B. Làm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa
D. Dẫn đến sự ra đời của các tổ chức yêu nước trên thế giới ngày càng nhiều

Câu 18: ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm của tổ chức Đảng nào?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì

A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lỗi trong phong trào cách mạng Việt Nam
B. Tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp
C. Chứng tỏ sức mạng của liên minh công nông là 2 lực lượng nòng cốt của cách mạng để giành thắng lợi
D. Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh giai cấp công nhân trong thời đại mới

Câu 20: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thư 8 (5/1941) chủ trương thành lập

A. Mặt trân Liên Việt
B. Mặt trân Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Đông minh
D. Mặt trận dân tộc Thống nhất phản đế Đông Dương

Câu 21: tư tưởng cốt lõi của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:

A. Độc lập, tự do, hạnh phúc
B. Độc lập, tự do
C. Độc lập, hạnh phúc
D. Độc lập

Câu 22: Hiệp ước Hoa – Pháp ngày 28/6/1946 đặt Đảng và Chính phủ phải lựa chọn

A. Đánh Pháp
B. Hàng Pháp
C. Hòa với Pháp
D. Lúc đầu đánh sau đó hòa với Pháp

Câu 23: Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hòa với Pháp, chứng tỏ

A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời và linh hoạt của Đảng

Câu 24: sự kiện trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là

A. Pháp tấn công lực lượng của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn
C. Pháp tấn công ta ở Hà Nội
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đâu, trao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho Pháp

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 - 2022

Câu 25: nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng

A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù, hòa hoãn với Pháp
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh

Câu 26: quân dân Hà Nội chiến đấu chống Pháp với tinh thần

A. Không có gì quý hơn độc lập tự do
B. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để bảo vệ nền độc lập ấy
D. Dù phải đốt cháy của dãy Trường Sơn cũng phải giành cho bằng được độc lập

Câu 27: tại dao có Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản thành một Đảng duy nhất vào đầu năm 1930

A. Do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển
B. Do chủ nghĩa Mac-Lenin tác động mạnh vào tổ chức Cộng sản
C. Do ba tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẻ, là trở ngại lớn cho cách mạng
D. Do sự quan tâm của quốc tế Cộng sản với giai cấp công nhân Việt Nam

Câu 28: nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945

A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
C. Có sự lãnh đào tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 29: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều khó khăn trong nước là:

A. Chính quyền non trẻ
B. Giặc ngoài thù trong nhiều
C. Đói, dốt, khó khăn về tài chính
D. Chính quyền non trẻ, đói, dốt, khó khăn về tài chính

Câu 30: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù là:

A. Tưởng, Anh
B. Anh, Pháp
C. Pháp, Anh, Nhật, Tưởng, Tay sai
D. Tay sai, Pháp

Câu 31: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam là

A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Cách mạng ruộng đất

Câu 32: Ngày 22/12/1944 là ngày thành lập lực lượng vũ trang nào?

A. Cứu quốc quân
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Dân quân du kích
D. Quân đội Việt Nam

Câu 33: ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950 là

A. Là chiến dịch tấn công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi
B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa việt Bắc
D. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến

Câu 34: Trân chiến đấu mở màn, ác liệt nhất trong chiến dịch Biên Giới thu đông năm 1950 là

A. Thất Khê
B. Cao Bằng
C. Đông Khê
D. Đình Lập

Câu 35: tổ chức Việt Nam cách mạng thanh niên theo khuynh hướng

A. Tư sản
B. Tư sản và vô sản
C. Vô sản
D. Ý thức hệ phong kiến

Câu 36: năm 1928 tổ chức Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thực hiện

A. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Phong trào “Vô sản hóa”
C. Kết hợp chủ nghĩa Mac-Leenin với phong trào công nhân
D. Phong trào “Tư sản hóa”

Câu 37: thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?

A. Tiêu diệt cơ qun đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng xuống đông nam á
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. Mở đườn xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc

Câu 38: lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1936-1939 là

A. Công nhân và nông dân
B. Đông đảo nhân dân
C. Liên minh tư sản và địa chủ
D. Binh lính và nông dân

Câu 39: thực dân Pháp thi hành chính sách gì ở Đông Dương khi câu kết với Nhật

A. Chính sách kinh tế chỉ huy
B. Chính sách khủng bố trắng
C. Chính sách thời chiến
D. Chính sách hai mặt

Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp các yếu tố

A. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước

Đáp án đề thi học kì 1 Sử 12

1C

2B

3A

4B

5A

6C

7B

8B

9A

10C

11C

12A

13C

14C

15A

16B

17A

18D

19A

20B

21B

22C

23D

24D

25C

26B

27C

28C

29D

30C

31A

32B

33D

34C

35C

36B

37A

38A

39A

40C

………………..

Đề thi cuối kì 1 môn Tin học 12

Câu 1 (TH): Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng

Câu 2 (NB): Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 3 (NB): Cập nhật hồ sơ bao gồm những thao tác nào?

A. Thêm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
B. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, xóa hồ sơ
C. Thêm hồ sơ, sửa hồ sơ, tìm kiếm hồ sơ
D. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thống kê báo cáo

Câu 4 (NB): Khai thác hồ sơ bao gồm những thao tác?

A. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
B. Sắp xếp, tìm kiếm, báo cáo
C. Sắp xếp, thống kê , báo cáo
D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo

Câu 5 (NB): Khi làm việc với hệ CSDL, con người đóng làm mấy vai trò?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6 (TH). Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác khai thác hồ sơ?

A. Tìm kiếm một hồ sơ
B. Thêm hồ sơ
C. Thống kê và lập báo cáo
D. Sắp xếp hồ sơ

Câu 7 (TH): Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
C. Một học sinh chuyển đến trường khác
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Câu 8 (TH): Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác tạo lập hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ
B. Thêm hai hồ sơ
C. Thu thập tập hợp thông tin cần quản lí
D. Sửa tên trong một hồ sơ

Câu 9 (TH): Trong bài toán quản lí nhân viên trong một công ty, thao tác sắp xếp danh sách nhân viên có lương từ cao xuống thấp thuộc thao tác nào?

A. Cập nhật hồ sơ
B. Khai thác hồ sơ
C. Sửa hồ sơ
D. Lưu trữ hồ sơ

Câu 10 (TH): Trong bài toán quản lí học sinh phạm lỗi của một trường học, khi một học sinh vi phạm lỗi thì phải thực hiện thao tác nào?

A. Xem hồ sơ
B. Xóa hồ sơ
C. Thêm thông tin
D. Sửa hồ sơ

Câu 11 (TH): Trong bài toán quản lí học sinh, khi thay giáo viên chủ nhiệm cần phải thực hiện thao tác nào?

A. Sửa thông tin
B. Xóa thông tin
C. Thêm thông tin
D. Tìm kiếm thông tin

Câu 12 (NB): Chức năng cung cấp môi trường tạo lập CSDL để người dùng

A. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu
B. khai báo cấu trúc dữ liệu
C. khai báo các ràng buộc dữ liệu
D. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu

Câu 13 (TH): Các giải pháp bảo mật nhằm:

A. không bị lỗi về phần cứng
B. không bị mất dữ liệu
C. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
D. bảo vệ cả dữ liệu và chương trình xử lí các hệ CSDL

Câu 14 (NB): Hệ CSDL là:

A. Một CSDL
B. Một hệ quản trị CSDL
C. Một tập hợp các dữ liệu
D. Một CSDL và một hệ quản trị CSDL

Câu 15 (NB): Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm:

A. Cập nhật dữ liệu
B. Tạo lập CSDL
C. Khai thác dữ liệu
D. Cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 16 (TH): Trong CSDL quan hệ:

A. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính
B. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn
C. không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
D. mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022 - 2023

Câu 17 (NB): Người lập trình là người

A. xây dựng các chương trình ứng dụng
B. tạo lập ra CSDL
C. có nhu cầu khai thác thông tin
D. phân quyền truy cập cho người dùng

Câu 18 (NB): Bước thiết kế trong việc xây dựng CSDL được thực hiện theo thứ tự:

A. Thiết kế CSDL; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai
B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai; Thiết kế CSDL; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
C. Thiết kế CSDL; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai; Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng; Thiết kế CSDL; Lựa chọn hệ quản trị CSDL để triển khai

Câu 19 (VD): Đối tượng cần quản lí khi xây dựng CSDL quản lí việc mua bán tại một cửa hàng là?

A. Hàng hóa, khách hàng
B. Khách hàng, hóa đơn
C. Hóa đơn, hàng hóa
D. Khách hàng, hàng hóa, hóa đơn

Câu 20 (VD): Để quản việc xử phạt các lỗi vi phạm an toàn giao thông cần quản lí những thông tin gì?

A. Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát
B. Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát, Ngày vi phạm
C. STT, Tên lỗi, Biển kiểm soát
D. STT, Mã lỗi, Tên lỗi, Biển kiểm soát, Ngày vi phạm
Hãy chọn phương án tốt nhất.

Câu 21 (VD): Để quản việc xử phạt các lỗi vi phạm an toàn giao thông cần quản lí những đối tượng nào?

A. Lỗi vi phạm
B. Lỗi vi phạm, Người vi phạm
C. Người vi phạm, Phương tiện vi phạm
D. Lỗi vi phạm, Phương tiện vi phạm, Người vi phạm

Câu 22 (VDC): Để quản việc xử phạt các lỗi vi phạm an toàn giao thông cần xây dựng CSDL gồm mấy bảng?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 23 (VD): Để quản lí chất lượng sản phẩm ở nhà máy lắp ráp ô tô người ta tạo CSDL gồm các thông tin sau: Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, Mã công nhân, Tên công nhân., Ngày lắp ráp.

Có thể lưu thông tin trên vào mấy bảng?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Hãy chọn phương án tốt nhất.

Câu 24 (VD): Cho CSDL quản lí việc học tập ngoại khóa của học sinh gồm 3 bảng:

– MÔN HỌC: Mã môn học, Tên môn học, Học phí

– HỌC SINH: Mã học sinh, Họ đệm, Tên

– NGOẠI KHÓA: STT, Mã học sinh, Mã môn học

Thông tin trong CSDL nói trên được cập nhật khi nào?

A. Học sinh đăng kí học ngoại khóa, nộp học phí
B. Học sinh nộp học phí, sai thông tin
C. Học sinh sai thông tin
D. Học sinh đăng kí môn học, nộp học phí, sai thông tin

Hãy chọn đáp án đúng nhất.

Câu 25 (VD): Cho CSDL quản lí việc học tập ngoại khóa của học sinh gồm 3 bảng:

– MÔN HỌC: Mã môn học, Tên môn học, Học phí

– HỌC SINH: Mã học sinh, Họ đệm, Tên

– NGOẠI KHÓA: STT, Mã học sinh, Mã môn học

Khi nào cần kết xuất thông tin từ CSDL trên?

A. Thêm học sinh
B. Thêm môn học
C. Học sinh đăng kí học ngoại khóa
D. Sửa thông tin học sinh

Câu 26 (NB): Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:

A. Khóa chính
B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
D. Tất cả các trường của bảng

Câu 27 (NB): Cơ sở dữ liệu quan hệ là:

A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL

Câu 28 (NB): Chỉ ra phát biểu sai trong các phát sau về khóa?

A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu

Câu 29 (TH): Để quản lí sách trong nhà trường, trong CSDL có bảng SACH chứa các thông tin về sách gồm các trường: MaSach, TenSach, TenTacGia, NXB, … ta chọn trường MaSach làm khóa chính cho bảng SACH vì:

A. trường này luôn có giá trị khác nhau giữa các đối tượng
B. là trường duy nhất có giá trị khác nhau giữa các bản ghi
C. các giá trị thuộc tính khác của các cá thể có thể trùng nhau, vì thế cần phải có trường MaSach mà ta tự quy ước phải có các giá trị khác nhau
D. là một trường của bảng

Câu 30 (TH): Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau về liên kết?

A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
B. Trong liên kết giữa hai bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn
C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng
D. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường

Câu 31 (VDC): Cho CSDL quản lí bán hàng gồm các bảng sau:

– KHÁCH HÀNG: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ

– SẢN PHẨM: Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, Đơn vị, Đơn giá

– HÓA ĐƠN: Mã hóa đơn, Mã khách hàng, Ngày lập hóa đơn

– CHI TIẾT HÓA ĐƠN: STT, Mã hóa đơn, Mã sản phẩm, Số lượng

Khóa chính trong các bảng lần lượt là:

A. Mã khách hàng, Mã sản phẩm, Mã khách hàng, Mã hóa đơn
B. Mã khách hàng, Mã sản phẩm, Mã hóa đơn, Mã sản phẩm
C. Mã khách hàng, Mã sản phẩm, Mã hóa đơn, Mã hóa đơn
D. Mã khách hàng, Mã sản phẩm, Mã hóa đơn, STT

Câu 32 (VDC): Cho CSDL quản lí bán hàng gồm các bảng sau:

– KHÁCH HÀNG: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ

– SẢN PHẨM: Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, Đơn vị, Đơn giá

– HÓA ĐƠN: Mã hóa đơn, Mã khách hàng, Ngày lập hóa đơn

– CHI TIẾT HÓA ĐƠN: STT, Mã hóa đơn, Mã sản phẩm, Số lượng
Kiểu liên kết giữa các bảng là?

A. Bảng KHÁCH HÀNG – HÓA ĐƠN là liên kết 1 – 1, bảng HÓA ĐƠN – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – 1, bảng SẢN PHẨM – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – 1
B. Bảng KHÁCH HÀNG – HÓA ĐƠN là liên kết 1 – , bảng HÓA ĐƠN – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – , bảng SẢN PHẨM – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 –
C. Bảng KHÁCH HÀNG – HÓA ĐƠN là liên kết 1 – , bảng HÓA ĐƠN – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – , bảng SẢN PHẨM – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – 1
D. Bảng KHÁCH HÀNG – HÓA ĐƠN là liên kết 1 – 1, bảng HÓA ĐƠN – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 – , bảng SẢN PHẨM – CHI TIẾT HÓA ĐƠN là liên kết 1 –

Câu 33 (TH): Cho CSDL quản lí bán hàng gồm các bảng sau:

– KHÁCH HÀNG: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ

– SẢN PHẨM: Mã sản phẩm, Tên sản phẩm, Đơn vị, Đơn giá

– HÓA ĐƠN: Mã hóa đơn, Mã khách hàng, Ngày lập hóa đơn

– CHI TIẾT HÓA ĐƠN: STT, Mã hóa đơn, Mã sản phẩm, Số lượng

Bảng tham chiếu là bảng?

A. KHÁCH HÀNG, HÓA ĐƠN
B. KHÁCH HÀNG, SẢN PHẨM
C. HÓA ĐƠN, CHI TIẾT HÓA ĐƠN
D. CHI TIẾT HÓA ĐƠN

Câu 34 (NB): Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?

A. Khóa bất kỳ
B. Khóa có một thuộc tính
C. Khóa có ít thuộc tính nhất
D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian

Câu 35 (NB): Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:

A. ngăn chặn virus cho hệ thống
B. nhận dạng người dùng bằng mã hóa
C. bảo vệ bằng lưu biên bản hệ thống
D. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ

Câu 36 (NB): Thao tác tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích?

A. Khai báo cấu trúc cho các đối tượng trong CSDL
B. Xác định các đối tượng của tổ chức
C. Đặt tên cho các trường trong bảng
D. Chỉ định khóa cho bảng

Câu 37 (TH): Giả sử một bảng có các trường SoBH (Số hiệu bảo hiểm) và HoTen (Họ tên) thì chọn trường SoBH làm khóa chính vì:

A. Trường SoBH là trường ngắn hơn
B. Trường SoBH đứng trước trường HoTen
C. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên
D. Trường SoBH có dữ liệu là kiểu số

Câu 38 (NB): Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng, biện pháp phổ biến hiện nay là:

A. Mật khẩu
B. Chữ kí điện tử
C. Dấu vân tay
D. Nhận dạng giọng nói

Câu 39 (NB): Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống
B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống
C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống
D. Lưu lại CSDL

Câu 40 (TH): Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về bảo mật thông tin?

A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng dò rỉ
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
Hãy chọn câu trả lời phù hợp.

……………

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Lịch sử 12

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận