Các dạng Toán tìm X lớp 4

Photo of author

By THPT An Giang

Math

Chào các em học sinh lớp 4! Bài viết này sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về các dạng toán tìm X. Các dạng bài tập này giúp các em rèn luyện kỹ năng giải toán, chuẩn bị cho các bài thi học kì và thi học sinh giỏi. Hãy cùng theo dõi chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4

Công thức trong các phép tính

  • Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
  • Phép trừ: số bị trừ – số trừ = hiệu
  • Phép chia: số bị chia : số chia = thương
  • Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

Quy tắc thực hiện phép tính

  • Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.
  • Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia, thì thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải.
Xem thêm:  Toán lớp 4: Phép trừ phân số trang 129

Các dạng bài tập toán tìm X nâng cao

Dạng 1: Cơ bản

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.
  • Triển khai tính toán.

Bài tập 1: Tìm X, biết:

  • a, X + 678 = 7818
  • b, 4029 + X = 7684
  • c, X – 1358 = 4768
  • d, 2495 – X = 698
  • e, X x 33 = 1386
  • f, 36 x X = 27612
  • g, X : 50 = 218
  • h, 4080 : X = 24

Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

Cách làm:

  • Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ.
  • Triển khai tính toán.
  • Kiểm tra kết quả và kết luận.

Bài tập 2: Tìm X, biết:

  • a, X + 1234 + 3012 = 4724
  • b, X – 285 + 85 = 2495
  • c, 2748 + X – 8593 = 10495
  • d, 8349 + X – 5993 = 95902
  • e, X : 7 x 34 = 8704
  • f, X x 8 : 9 = 8440
  • g, 38934 : X x 4 = 84
  • h, 85 x X : 19 = 4505

Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

Cách làm:

  • Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia.
  • Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái.
  • Trình bày bài toán.
  • Kiểm tra đáp án và kết luận.

Bài tập 3. 1: Tìm X, biết:

  • a, X + 847 x 2 = 1953 – 74
  • b, X – 7015 : 5 = 374 x 7
  • c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839
  • d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924
  • e, 479 – X x 5 = 896 : 4
  • f, 3179 : X + 999 = 593 x 2
  • g, 1023 + X – 203 = 9948 : 12
  • h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065

Bài tập 3.2: Tìm Y, biết:

  • a) 479 – y x 5 = 896 : 4
  • b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
  • c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
  • d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065
Xem thêm:  Toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số trang 82

Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

Cách làm:

  • Thực hiện theo quy tắc tính toán.
  • Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau.
  • Triển khai tính toán.
  • Kiểm tra đáp án và kết luận.

Bài tập 4: Tìm X, biết:

  • a, (1747 + X) : 5 = 2840
  • b, (2478 – X) x 16 = 18496
  • c, (1848 + X) : 23 = 83
  • d, (4282 + X) x 8 = 84392
  • e, (19429 – X) + 1849 = 5938
  • f, (2482 – X) -1940 = 492
  • g, (18490 + X) + 428 = 49202
  • h, (4627 + X) – 9290 = 2420

Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Cách làm:

  • Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau.
  • Triển khai bài toán.
  • Kiểm tra đáp án và kết luận.

Bài tập 5: Tìm X, biết:

  • a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2
  • b, (X – 4737) : 3 = 5738 – 943
  • c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593
  • d, (X – 7346) : 9 = 8590 x 2
  • e, (8332 – X) + 3959 = 2820 x 3
  • f, (27582 + X) – 724 = 53839 – 8428
  • g, (7380 – X) : 132 = 328 – 318
  • h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930

Đáp án bài tập toán tìm X nâng cao

Bài tập 1:

  • a, X = 7140
  • b, X = 3655
  • c, X = 6126
  • d, X = 1797
  • e, X = 42
  • f, X = 767
  • g, X = 10900
  • h, X = 170

Bài tập 2:

  • a, X = 478
  • b, X = 2695
  • c, X = 16340
  • d, X = 93546
  • e, X = 1792
  • f, X = 9495
  • g, X = 1854
  • h, X = 1007
Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập trang 46

Bài tập 3:

  • a, X = 185
  • b, X = 1026
  • c, X = 441
  • d, X = 4138
  • e, X = 51
  • f, X = 17
  • g, X = 9
  • h, X = 721

Bài tập 4:

  • a, X = 12453
  • b, X = 1322
  • c, X = 61
  • d, X = 6267
  • e, X = 15340
  • f, X = 50
  • g, X = 30284
  • h, X = 7083

Bài tập 5:

  • a, X = 2971
  • b, X = 19122
  • c, X = 6001
  • d, X = 161966
  • e, X = 3831
  • f, X = 18553
  • g, X = 6060
  • h, X = 4192

Hãy tiếp tục ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải toán để trở nên thành thạo hơn nhé! Chúc các em thành công trong việc học tập. Để biết thêm thông tin, các em có thể truy cập THPT An Giang.