Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021 – 2022

Photo of author

By THPT An Giang

THPT An Giang

Danh Mục Bài Viết

Giới thiệu

Chắc hẳn các bạn học sinh lớp 5 đang rất hồi hộp và lo lắng cho kỳ thi cuối học kì 2 sắp tới, đúng không? Vậy thì hôm nay, THPT An Giang xin đem đến cho các bạn một đề cương ôn tập môn Toán lớp 5 hứa hẹn sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi đang đến gần. Cùng xem chi tiết đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 này nhé!

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

Bài tập ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 5327,46 + 549,37

b) 537,12 x 49

c) 485,41 – 69,27

d) 36,04 : 5,3

Bài 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm)

a) 6,009 …………… 6,01

b) 0,735 …………… 0,725

c) 12,849 …………. 12,49

d) 30,5 …………….. 30,500

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 9km 364m = …………… km

b) 16kg 536g = ………… kg

c) 2 phút 30 giây = ……… phút

d) 45 cm 7 mm = ……….. cm

Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)

THPT An Giang

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)

a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng phần trăm

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

b) Viết 7/10 dưới dạng số thập phân được:

A. 7,0

B. 0,7

C. 70,0

D. 0,07

c) 25% = ?

A. 250

B. 25

C. 2,5

D. 0,25

Bài 6:

a) Viết các phân số 1/2, 1/3, 3/8 theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết các phân số 2/3, 3/4, 7/12 theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Viết các số sau 22,86; 23,01; 22,68; 21,99 theo thứ tự từ bé đến lớn

d) Viết các số sau 0,09; 0,111; 0,1; 0,091 theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài 7: >, <, =

245 … 1002

305,403 … 305,430

16,37 … 16 37/1000

25000 … 9876

170,058 … 17,0580

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22

30 30/100 … 30,3

5670435 … 5670436

17,183 … 17,09 … 8/12 … 10/15

Bài 8: Viết số đo dưới dạng hỗn số

3m 11cm = ……..m 2kg 21g = ………kg

5dam 47dm = ……… m 5m2 43dm2 = ………m2

Bài 9: (2 điểm)

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài giải:

Bài 10: (1 điểm)

Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.

THPT An Giang

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích của hình AMCD.

Đề ôn tập Toán lớp 5 học kỳ 2

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 3: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào?

A. 2/1000
B. 2/100
C. 2/10
D. 2 đơn vị

Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào?

A. 7
B. 7/10
C. 7/100
D. 7/1000

Câu 5: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 6,25
B. 0,65
C. 2,65
D. 0,625

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2022 - 2023

Câu 6: 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào?

A. 4/1
B. 4/1000
C. 4/100
D. 4/10

Câu 7: 0,075 = ???

A. 75/100
B. 75/10
C. 75/1000
D. 75/10000

Câu 8: Hỗn số 4 8/9 viết dưới dạng phân số là:

A. 12/9
B. 32/9
C. 41/9
D. 44/9

Câu 9: 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là:

A. 19,10
B. 19,1
C. 19,0
D. 19,100

Câu 10: Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là:

A. 25 phút
B. 35 phút
C. 45 phút
D. 50 phút

Câu 11: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 45 phút

Câu 12: 1% của 100.000 đồng là:

A. 1 đồng
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng

Câu 13: 3% của 6m là:

A. 2m
B. 18 mm
C. 18 cm
D. 18 m

Câu 14: 60% = ???

A. 6,0
B. 0,60
C. 0,06
D. 60,0

Câu 15: 25% của 120 lít là ???

A. 3l
B. 4,8 l
C. 25 l
D. 30 l

Phần 2: Thực hiện các bài toán sau

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)

a. 9m 6dm = … m
b. 72ha = … km
c. 8kg 375g = … kg
d. 7,47 m = … dm

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)

a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là: 0,25%
b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 27 cm2
c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là: 11,304 cm2
d. Một người đi xe máy trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km.

Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 21,76 x 2,05
b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây
c. 75,95 : 3,5
d. 34 giờ 40 phút : 5

Bài 4: Tính giá trị biểu thức (0,5 điểm)

107 – 9,36 : 3,6 x 1,8

Bài 5: Tìm x (0,5 điểm)

x : 5,6 = 19,04

Bài 6: Tính thể tích và thời gian (2 điểm)

Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước, người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể?

Đến đây là kết thúc đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5. Hy vọng rằng đề cương ôn tập này sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức một cách hiệu quả và tự tin hơn khi thi. Chúc các bạn thành công và đạt kết quả cao!