TOP 17 Đề thi học kì 2 lớp 3 sách Kết nối tri thức năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 3 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 17 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh rèn kỹ năng giải đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 thật nhuần nhuyễn. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 17 đề thi học kì 2 lớp 3 sách KNTT trong bài viết dưới đây:

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 sáchKết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

A. Mười lămB. Một nămC. BốnD. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050B. 3 040C. 3 000D. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

A. 9 cmB. 18 cmC. 9 cm2D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2B. 50 m2C. 225 m2D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2B. Tháng 4C. Tháng 9D. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

Câu 6

A. Mặt 1 chấm xuất hiệnB. Mặt 7 chấm xuất hiệnC. Mặt 3 chấm xuất hiệnD. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.

A. 10 000 đồngB. 5 000 đồngC. 2 000 đồngD. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 538 + …………………… = 6 927

b) ………………… – 3 236 = 8 462

c) 2 × …………………… = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

58 632 – 25 434

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

20 092 × 4

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

97 075 : 5

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 72009 : 3 × 2

= ………………………………………

= ………………………………………

b) 2 × 45000 : 9

= ………………………………………

= ………………………………………

Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm

Bút mực

Bút chì

Vở ô ly

Thước kẻ

Giá 1 sản phẩm

6 000 đồng

4 000 đồng

10 000 đồng

8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

Câu 13

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

D

C

D

B

B

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) 1 538 + 5 389 = 6 927

b) 11 698 – 3 236 = 8 462

c) 2 × 923 = 1 846

Câu 9.

Câu 9

Câu 10.

a) 72 009 : 3 × 2

= 24 003 × 2

= 48 006

b) 2 × 45000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

a) Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

– Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

– Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

– Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12.

Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:

1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là:

6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

– Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:

38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối

Xem thêm:  Đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 1 sở GD&ĐT Thanh Hóa - Tìm đáp án

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1

4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)

1

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

Số điểm

1

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

4

2

7

6

Số điểm

2

1,5

4,5

2

3,5

6,5

Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Câu nào sau đây là sai?

A. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.B. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.C. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.D. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.

Câu 2. Nháy đúp chuột vào thư mục cần xóa, trong dải lệnh Home chọn lệnh Delete (có thể nhấn phím Delete trên bàn phím) là thao tác:

A. Mở thư mục.B. Xóa thư mục.C. Đổi tên thư mục.D. Tạo thư mục.

Câu 3. Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:

A. Tìm đến em để thực hiện ý đồ xấu.B. Đăng tin nói xấu em hay gia đình em trên Internet.C. Mạo danh em hoặc các thành viên trong gia đình em để làm việc xấu.D. Tất cả các ý trên.

Câu 4. Để thêm một trang trình chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào?

Câu 4

Câu 5. Nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền để khởi động phần mềm Kids Games Learning Science?

Câu 6. Thứ tự vẽ con cừu trong hình dưới đây là:

A. 5 → 1→ 4 → 2 → 3B. 3 → 2 → 1→ 5 → 4C. 3 → 2 → 1→ 4 → 5D. 3 → 1 → 5 → 2 → 4

Câu 7. Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí “…thì em sẽ cắm cơm giúp mẹ.”

A. Nếu mẹ đi làm về muộnB. Nếu trời mưaC. Nếu em đi họcD. Nếu nhà hết gạo

Câu 8. Để lưu lại bài trình chiếu em chọn:

A. File → ExitB. File → SaveC. File → CloseD. File → Print

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau:

a) Mẹ em quên đăng xuất sau khi đã đọc/gửi thư điện tử xong.

b) Bố em ghi mật khẩu vào mẩu giấy để trong túi quần.

c) Chị em nhận được tin nhắn dọa nạt của một người lạ qua facebook.

d) Một người nhờ bác em chuyển tiền để vay qua zalo.

Câu 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm thứ tự các bước thực hiện để làm được một cốc nước chanh giải khát trong ngày hè nóng nực.

Câu 3. (1,5 điểm) Cho tình huống: “Nếu bạn Khoa sang nhà Minh chơi thì hai bạn sẽ đi đá bóng.”

Em hãy cho biết:

a) Trong tình huống này, điều kiện là gì?

b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là gì?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.

1. C

2. B

3. D

4. B

5. C

6. C

7. A

8. B

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(3 điểm)

a) Em sẽ đăng xuất giúp mẹ hoặc báo với mẹ.

b) Em sẽ nhắc bố và cất nó vào chỗ kín đáo an toàn hơn.

c) Em sẽ nhắc chị báo lại với bố mẹ và không nên đọc những tin nhắn đó.

d) Em sẽ cảnh báo bác em cẩn thận và liên lạc trực tiếp điện thoại với người bạn đó.

0,75

0,75

0,75

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

Bước 1: Lấy 1 quả chanh

Bước 2: Lấy 1 cái cốc nước

Bước 3: Cắt quả chanh làm đôi

Bước 4: Vắt nước chanh vào cốc

Bước 5: Cho thêm đường hoặc vài hạt muối

(Lưu ý: Bước 1, 2 có thể đổi cho nhau)

1,5

Câu 3

(1,5 điểm)

a) Trong tình huống này, điều kiện là: Khoa sang nhà Minh.

b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là: hai bạn sẽ đi đá bóng.

0,75

0,75

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

Chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngSố câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLTNTL(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)

CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính

1

1

0

5%

(0,5 đ)

Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính

1

1

0

5%

(0,5 đ)

CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính

1

1

1

1

35%

(3,5 đ)

CĐ 5. Ứng dụng tin học

Bài 11. Bài trình chiếu của em

1

1

0

5%

(0,5 đ)

Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên

1

1

0

5%

(0,5 đ)

Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột

CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào?

1

1

1

1

20%

(2,0 đ)

Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện

1

1

1

1

20%

(2,0 đ)

Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính

1

1

0

5%

(0,5 đ)

Tổng

8

0

0

1

0

2

8

3

100%

(10 đ)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3

Trường Tiểu học:………………….Lớp 3….

Thứ … ngày … tháng …. năm 2023

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 3 Thời gian: 25 phút

I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)

II. Đọc hiểu (5 điểm)

1. Đọc thầm câu chuyện sau

Chú dế sau lò sưởi

Buổi tối ấy, nhà Mô-da thật yên tĩnh. Cậu bé thiu thiu ngủ trên ghế bành. Bỗng dưng, hình như có một cái gì đó đã xảy ra? Có một âm thanh kéo dài lạ lùng làm sao. Mô-da nghĩ: “Chắc hẳn ánh trăng mảnh dẻ bị giá lạnh, tan vỡ ra, đập vào cửa sổ…” Cậu bé đứng dậy tìm kiếm. Đây đúng là có một chú dế sau lò sưởi với “cây vĩ cầm” của mình. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên:

Xem thêm:  Nguyên tử khối và cách học thuộc khối lượng nguyên tử của các

– Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ?

Rồi chỉ ít lâu sau, chú bé chinh phục được cả công chúng thủ đô nước Áo. Bản nhạc kết thúc mà giây phút im lặng vẫn còn kéo dài. Phải chăng tiếng vọng của âm thanh đang lịm dần trong mỗi trái tim? Nhưng kìa, gian phòng bỗng sống lại: “Thật là tuyệt diệu! Thật là tuyệt diệu!”. Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.

2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây và làm bài tập theo yêu cầu.

Câu 1. (0.5 điểm) Buổi tối ấy, trong căn nhà yên tĩnh, Mô-da được chứng kiến sự việc gì?

A. Âm thanh của ánh trăng bị giá lạnh, tan vỡ ra, đập vào cửa sổ B. Âm thanh kéo dài từ cây đàn vĩ cầm của nhà bên cạnh C. Âm thanh kéo dài lạ lùng của chú dế kéo đàn sau lò sưởi D. Tiếng kèn vang vọng bên tai cậu.

Câu 2. (0.5 điểm) Sau khi nghe được âm thanh hấp dẫn, Mô-da mong muốn điều gì?

A. Trở thành người ca sĩ B. Trở thành người nhạc sĩ C. Trở thành người nhạc công.D. Trở thành họa sĩ

Câu 3. (0.5 điểm) Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?

Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên:

– Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ?

A. Dẫn lời nói trực tiếp. B. Dẫn lời đối thoại. C. Dùng để liệt kê. D. Dùng để bộc lộ cảm xúc.

Câu 4. (0.5 điểm) Chi tiết nào cho thấy tài năng chơi đàn tuyệt diệu của Mô- da trước công chúng thủ đô nước Áo? (0.5 điểm)

A. Bản nhạc kết thúc mà giây phút im lặng vẫn còn kéo dài. B. Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn. C. Chú bé chinh phục được cả công chúng thủ đô nước Áo D. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên.

Câu 5. (0.5 điểm) Tìm trong câu sau từ chỉ hoạt động:

Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.

A. Chú dế B. Nhạc sĩ C. Biết ơn D. Sau này

Câu 6. (0.5 điểm) Tìm từ có nghĩa giống với từ biết ơn, đặt câu với từ em vừa tìm được.

Câu 7. (0.5 điểm) Qua câu chuyện Chú dế bên lò sưởi em có ước mơ gì? Ghi lại ước mơ của em.

Câu 8. Em hãy đặt cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da?.

Câu 9.(0.5 điểm) Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp trong mẩu chuyện sau:

Trái đất và mặt trời

Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi ( ) Một lần, em hỏi bố:

( ) Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?

( ) Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp ( )

Câu 10. (0.5 điểm) Giả sử em ước mơ thành bác sĩ, em sẽ làm gì để thực hiện ước mơ đó? Viết 2 câu nói về điều đó.

B. Kiểm tra viết chính tả và viết đoạn văn

I. Chính tả (nghe – viết) (4 đ)

GV đọc cho hs viết đoạn văn sau:

Nhà rông (từ đầu … đến cuộc sống no ấm)

Đến Tây Nguyên, từ xa nhìn vào các buôn làng, ta dễ nhận ra ngôi nhà rông có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời như một cái lưỡi rìu lật ngược. Nước mưa đổ xuống chảy xuôi tuồn tuột. Buôn làng nào có mái nhà rông càng cao, nhà càng to, hẳn là nơi đó dân đông, làm ăn được mùa, cuộc sống no ấm.

Bài tập (1 điểm)

1) Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả

a) Chiếc áo có màu xanh ra trời b) Bác ngư dân có làn gia rám nắng. c) Mẹ ra đồng từ sáng sớm.

2) Điền ch /tr

..uyền bóng, …uyền hình,

cây …e , mái …e

II. Viết đoạn văn ( 4,0 đ)

Hãy viết đoạn văn kể về ước mơ của em, em sẽ làm gì để đạt được ước mơ đó?

Đáp án đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt 3

I. PHẦN ĐỌC

1. Đọc thành tiếng: (5 điểm)

Đọc đúng tiếng, tốc độ tối thiểu: 60 tiếng/1phút, trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 5 điểm (đọc sai 2 tiếng trở lên. Ngắt nghỉ câu chưa đúng ở dấu câu trừ: 0,25 điểm)

Trả lời sai ý câu hỏi do GV nêu trừ 0,5điểm.

2. Đọc hiểu: (5 điểm)

(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)

Câu12345Đáp ánCBAAC

Câu 6. Tìm tìm được từ có nghĩa giống với từ biết ơn: nhớ ơn, ghi ơn, tri ân…, đặt được câu với từ em vừa tìm được. (0.5 điểm)

Câu 7. HS ghi lại ước mơ của mình theo yêu cầu.(0.5 điểm)

Câu 8. HS đặt được câu cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da.(0.5 điểm)

Câu 9. Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp .(0.5 điểm)

Trái đất và mặt trời

Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi. Một lần, em hỏi bố:

– Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?

– Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp.

Câu 10. HS Viết được 2 câu nói về ước mơ thành bác sĩ .(0.5 điểm)

II. PHẦN VIẾT

Chính tả: (4 điểm)

  • Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đảm bảo tốc độ (4đ)
  • Mỗi 2 lỗi chính tả (âm đầu, vần, thanh viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 đ
  • Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…trừ 0,5 điểm toàn bài.

Bài tập

1. Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả. (0.5 điểm)

c) Mẹ ra đồng từ sáng sớm.

2) Điền ch /tr. (0.5 điểm)

chuyền bóng, truyền hình, cây tre, mái che.

3. Tập làm văn: (4 điểm)

Yêu cầu.

– Bài viết đúng thể loại, nội dung, yêu cầu của đề bài.

– Viết đúng trọng tâm đề, biết cách dùng từ ngữ, dùng hình ảnh so sánh, dùng từ gợi tả, …

– Diễn đạt tốt, mạch lạc.

  • Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc quá nhiều lỗi chính tả.
  • Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Xem thêm:  14 Đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức năm

– Bài viết đạt được yêu cầu trên 4 điểm

(Tùy theo mức độ đạt được của bài viết về nội dung, hình thức diễn đạt, cách dùng từ, đặt câu, chính tả mà giáo viên chấm điểm phù hợp).

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3

NỘI DUNG

Số điểm

MỨC 1

MỨC 2

MỨC 3

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Đọc thành tiếng

5

2. Phần đọc hiểu, sử dụng từ và câu (25 phút)

a, Phần đọc hiểu(2,5 điểm)

– Xác định thông tin hoặc chi tiết Số câu quan trọng trong bài – Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu

Số câu

Câu số

Số điểm

2

1,2

1,0

2

1,2

1,0

– Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống

Số câu

Câu số

Số điểm

1

7

0,5

1

7

0,5

– Giải quyết vấn đề dựa trên nội dung bài đọc

Số câu

Câu số

Số điểm

1

4

0,5

1

10

0,5

2

4;10

1,0

b. Phần sử dụng từ và câu (2,5 điểm)- Biết tìm vốn từ theo chủ điểm:từ chỉ sự vật, hoạt động, từ chỉ đặc điểm, từ có nghĩa giống nhau – Biện pháp so sánh

Số câu

Câu số

Số điểm

1

6

0,5

1

5

0,5

2

5; 6

1,0

– Biết công dụng của dấu câu, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu phẩy.- Đặt và xác định câu theo mẫu: Câu kể; câu cảm, câu hỏi câu khiến.

Số câu

Câu số

Số điểm

1

3

0,5

1

8

0,5

1

9

0,5

3

3;8;9

1,5

Cộng

Số câu

Số điểm

3

1,5

1

0,5

1

0,5

2

1,0

1

0,5

2

1,0

10

5,0

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra Học kì 2 – Năm học 2022 – 2023Môn Công nghệ – Lớp 3(Thời gian 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Câu 1 (1 điểm): (M1)

a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?

A. Pho-mếchB. Que gỗC. Giấy thủ công

b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?

A. Pho-mếchB. Đất nặnC. Giấy bìa

Câu 2 (1 điểm): (M1) Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?

A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dánB. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ côngC. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công

Câu 3: (1 điểm): (M1) Có những cách nào để tạo hình bằng tay?

A. Cắt, nặn, gấpB. Xé, nặn, gấpC. Xé, dán, cắt

Câu 4: (1 điểm): (M2)

a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?

A. Sử dụng kéo để cắt que gỗB. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo. C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.

b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?

A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng.B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy

Câu 5 (1 điểm): (M2) Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?

A. Giấy bìaB. Đất nặnC. Bút chì

Câu 6 (1 điểm): Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? (M2)

A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuôngB. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuôngC. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu

Câu 7: Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì? (M1)

A. Màu xanh, màu trắng B. Màu trắng, màu đỏC. Màu xanh, màu đỏ.

Câu 8 (1 điểm): Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là: (M2)

A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

Câu 9 (1 điểm): (M3) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?

Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2)

Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu………., ……… Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh……………………. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ………………….. khi không sử dụng.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm

Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.

Câu 1: a. C; b. A.

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: a. C; b. A

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: B

Câu 8: C

II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm

Câu 9 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. (Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa)

Câu 10 (1 điểm): Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

2. Listen and tick.

Listen and tick

Listen and tick

3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).

Look, read and put a tick (V) or cross (X).

Look, read and put a tick (V) or cross (X).

4. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

5. Let’s talk.

1. Asking and answering questions about the age of a family member

2. Asking and answering questions about the location of a room in a house

3. Describing things in a room

4. Offering and accepting or declining food or drinks

5. Asking and answering questions about pets

6. Talking about someone’s toys

7. Talking about what someone is doing

8. Talking about what someone is doing outdoors

9. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing

10. Asking and answering questions about the job of a family member

Note:

Teacher may use the flash cards of Units 11 – 20 and real things, pictures, … for this Speaking test.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1.A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

5.Suggested language:

1. – How old is he / she / your father / mother /?

– He’s / She’s ______ (age).

2. – Where’s the ____________ (rooms in a house)?

– It’s here / there.

3. The ________ is _________ (big, new, old, …)

The ________ are ________ (big, new, old, …)

4. – Would you like some ___________ (food / drink)?

– Yes, please. / No, thanks.

5. – Do you have any __________ (pets)?

– Yes, I do. / No, I don’t.

6. They have __________ (toys).

7. I’m _________________ (dancing, drawing a picture, …)

8. He’s / She’s ____________ (cycling, flying a kite, …)

9. What’s the __________ doing? It’s _____________ (climbing, swinging, …)

10. – Is your father / mother / _______ (teacher, nurse, …)?

– Yes, he / she is. / No, he / she isn’t.

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3 KNTT!