Lệnh GTA – Mã Cheat GTA San Andreas full đầy đủ nhất

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Lệnh game gta san andreas “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Mã Gta San, Lệnh GTA San Andreas full đầy đủ nhất hiện nay, cheat code Gta san

Gõ các đoạn cheat code này trong khi đang chơi (đừng có pause). Đừng save game lại khi đã có cheat được nhập

LXGIWYL – Vũ khí cấp 1, Thug’s Tools.

KJKSZPJ – Vũ khí cấp 2, Professional Tools.

UZUMYMW – Vũ khí cấp 3, Nutter Tools.

YLTEICZ – Các tên lái xe trở nên hung hãn luôn muốn gây sự.

COXEFGU – Tất cả các xe đều được trang bị khí Nitro.

ZEIIVG – Tất cả các đèn xanh được bật.

XJVSNAJ – Luôn Midnight (khoảng 12 giờ đêm).

CIKGCGX – Beach Party – Buổi tiệc trên bãi biển.

IOWDLAC – Giao thông đen.

CPKTNWT – Tất cả các xe xung quanh đều nổ tung.

AFSNMSMW – Tàu thuyền có thể bay.

BSXSGGC – Xe sẽ xuất hiện trạng thái ban đầu khi **ng xe khác (giống như chơi NFSU2 khi nhấn R).

RIPAZHA – Xe có thể bay.

ASNAEB – Xoá hết các cấp độ truy nã.

BMTPWHR – Không biết rõ nhưng có thể nói là trang bị cho các xe lưu thông trên đường.

ASBHGRB – Bạn sẽ thấy nhãn hiệu Elvis khắp nơi.

FOOOXFT – Mọi người đều được trang bị vũ khí.

Xem thêm:  Hóa học 9 Bài 33: Thực hành Tính chất hóa học của phi kim và hợp

YSOHNUL – Tăng tốc cho đồng hồ chạy nhanh hơn.

PPGWJHT – Tăng tốc độ Game.

BTCDBCB – Trở nên mập.

CFVFGMJ – Sương mù.

OUIQDMW – Sử dụng được tất cả các vũ khí trong khi đang lái xe.

PRIEBJ – Funhouse Theme.

MROEMZH – Các băng Gangster ở mọi nơi.

MROEMZH – Các tên cô hồn cô đảng sẽ quậy phá và quản lý tất cả đường phố.

BAGOWPG – Không rõ.

YECGAA – Trang bị Jetpack.

AIYPWZQP – Trang bị Parachute.

HESOYAM – Sức khoẻ, Áo giáp và $250k.

NCSGDAG – Sử dụng ràng rẽ các loại súng.

JHJOECW – Huge Bunny Hop.

OSRBLHH – Tăng cấp độ truy nã lên 2 sao.

WANRLTW – Vô hạn đạn không cần reload.

BAGUVIX – Máu và sức khoẻ vô hạn.

CVWKXAM – Không giới hạn Oxygen.

XICWMD – Xe tàng hình.

JYSDSOD – Trở thành 1 lực sĩ.

OGXSDAG – Max Respect – Tấy cả các chú ý đều nhắm vào bạn do đó được nể trọng dữ lém.

EHIBXQS – Thu hút các em.

LFGMHAL – Cú nhảy rất cao.

IAVENJQ – Cú đấm ngàn cân.

AEDUWNV – Không đói.

AEZAKMI – Luôn không bị truy nã.

AFPHULTL – Ninja Theme.

OFVIAC – Bầu trời trở nên màu cam lúc 21:00.

ALNSFMZO – Khí trời u ám.

AJLOJYQY – Mọi người đánh lẫn nhau và được sử hữu Golf Club.

BGLUAWML – Mọi người tấn công bạn bằng vũ khí, Rocket.

PGGOMOY – Ôm cua hay kiểm soát mọi thứ điêu nghệ.

Xem thêm:  Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Looking Back (trang 46 Tập 2)

LLQPFBN – Giao thông “hồng”.

AUIFRVQS – Trời mưa.

SJMAHPE – Chiêu mộ anh em (sử dụng 9mm).

ZSOXFSQ – Chiêu mộ anh em (Sử dụng Rockets).

THGLOJ – Hạn chế tai nạn giao thông.

IOJUFZN – Riot Mode (bạo động).

CWJXUOC – Bão cát.

LJSPQK – 6 sao cho cấp độ truy nã.

KVGYZQK – Trở nên gầy.

LIYOAAY – Làm chậm tốc độ Game.

BEKKNQV – Con gái sẽ theo bạn.

JCNRUAD – Đụng và nổ bùm.

CQZIJMB – Được xe Bloodring Banger.

RZHSUEW – Được xe golf

EEGCYXT – Được xe ủi

OHDUDE – Được máy bay quân đội

JUMPJET – Được máy bay ….

AGBDLCID – Được xe ôtô địa hình

AKJJYGLC – Được xe máy 4 bánh

PDNEJOH – Được xe đua 96

VPJTQWV – Được xe đua 07

JQNTDMH – Được xe bán tải

AIWPRTON – Được xe tăng

AQTBCODX – Được xe

KRIJEBR – Được xe 3 khoang

URKQSRK – Được máy bay phi cơ.

AMOMHRER – Được xe công te nơ.

UBHYZHQ – Được xe trở rác

KGGGDKP – Được thuyền gió.

SZCMAWO – Tự sát.

AFZLLQLL – Ngày nắng đẹp.

VKYPQCF – Tất cả các xe Taxi đều trang bị Nitrous, L3 Bunny Hop.

BGKGTJH – Toàn xe rẽ tiền lưu thông trên phố.

FVTMNBZ – Toàn Country Vehicles lưu thông.

GUSNHDE – Chỉ xe tốc độ cao lưu thông trên đường.

ICIKPYH – 1 ngày nắng đẹp.

MGHXYRM – Bão tố.