Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Nội dung tổng kết lớp cuối năm “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.
Báo cáo tổng kết năm học 2021 – 2022 của lớp gồm 2 mẫu, được lập ra để thống kê, tổng kết lại những gì đã đạt được, chưa đạt được trong năm học vừa qua. Báo cáo tổng kết lớp cần nêu rõ thông tin số lượng học sinh, kết quả về học tập, chuyên cần, hạnh kiểm….
Bên cạnh đó, cũng đưa ra phương hướng, những kiến nghị, đề xuất cho năm học 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kịch bản, lời dẫn chương trình lễ bế giảng năm học 2021 – 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo 2 mẫu báo cáo tổng kết lớp:
Báo cáo tổng kết năm học của lớp – Mẫu 1
PHÒNG GD&ĐT……………….TRƯỜNG……………………….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TỔNG KẾTNĂM HỌC: …………….
I. PHẦN SỐ LƯỢNG
1. Tổng số học sinh đầu năm: ………………….; T.sô HS nữ:…………………..; HS dân tộc: …………. HS nữ dân tộc: ………………..
2. Tổng số học sinh cuối năm: ………………….; T.sô HS nữ:…………………..; HS dân tộc: …………. HS nữ dân tộc: ………………..
3. Số học sinh chuyển đến: …….. em.
TT
Họ và tên
Sinh ngày
tháng năm
Họ tên bố,hoặc mẹ
Chỗ ở hiện nay
Ngày đến
4. Số học sinh bỏ học.
TT
Họ và tên
Sinh ngày
tháng năm
Họ tên bố,hoặc mẹ
Chỗ ở hiện nay
Ngày tháng năm
bỏ học
5. Tỷ lệ duy trì số lượng: ……./ ……. đạt: ………..%
(Cách tính: Lấy số lượng HS tại thời điểm b/c x 100, chia cho T.số HS đầu năm) Số HS chuyển đến không tham gia tính tỷ lệ duy trì
6. Độ tuổi học sinh:
Độ tuổi
Số lượng
Chia theo các độ tuổi (Tuổi HS tại thời điểm khai giảng năm học – năm sinh = Độ tuổi.)
Tổng số
6
7
8
9
10
11
12
13
14
II. CHẤT LƯỢNG.
1. Bảng thống kê kết quả hai mặt giáo dục.
2 mặt GD
Xếp loại
HỌC LỰC
HẠNH KIỂM
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
Đầy đủ (Đ)
Chưa đầy đủ (CĐ)
Số lượng
Tỷ lệ %
Chỉ tiêu
So sánh
Lưu ý: So sánh = Tỷ lệ đạt được – tỷ lệ chỉ tiêu đầu năm.
2. Tình hình thực hiện nề nếp: ……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
3. Danh sách học sinh cá biệt (mặt nào):………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
III. DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
TT
Họ và tên học sinh
(Ghi bằng chữ in hoa)
Điểm các môn
XL Học lực
XL Hạnh kiểm
Danh hiệu
Toán
Tiếng
Việt
TN
XH
Đạo đức
Khoa học
Lịch
sử
Địa
lý
Kỷ thuật
Mĩ thuật
Hát nhạc
Thể dục
T.Anh
Giỏi
Tiên tiến
IV. TỔNG HỢP
1. Tổng số HS nghỉ học: ……………; có phép: …………….; không phép: …………
2. Tỷ lệ chuyên cần: ……../ …………; đạt: …………….%
3. T.số HS đầu năm: …….; T.số HS cuối năm: ………….; Số HS bỏ học: ………………..tỷ lệ huy động:…………….%
4. T.số HS được lên lớp: ……..em; Số học sinh thi lại trong hè:………em; Số học sinh ở lại: …… em; Chất lượng GD đạt: …….%
5. Khen thưởng: – HS Giỏi: …….em;đạt: ……….%; HS Tiên tiến: …….em; đạt: ……….%
V. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………., ngày …… tháng …… năm…..
GVCN
Báo cáo tổng kết năm học của lớp – Mẫu 2
Phòng GD&ĐT ……………TRƯỜNG ……………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TỔNG KẾT LỚP
NĂM HỌC …………………Lớp:………………. Giáo viên chủ nhiệm:
I. DUY TRÌ SỐ LƯỢNG
1. Đầu năm:………………….. Nữ:………………..
2. Cuối năm:……………………. Nữ:………………..
– Tăng:……………………………. Giảm:……………..
– Họ và tên HS tăng, giảm. Lí do.
II. CHUYÊN CẦN
1. Tổng số lần vắng của lớp:………….. Có phép: ……….. Không phép:…………
2. HS vắng học nhiều nhất:………………………………………… Số lần vắng:…………..
3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết: ………………………………
4. Biện pháp giáo dục HS để duy trì chuyên cần trong lớp học:
(ghi rõ các biện pháp đã thực hiện)
III. CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA, HẠNH KIỂM
1. Tổng hợp số liệu
Mặt giáo dục
TS HS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Học lực
Hạnh kiểm
2. Nhận định
2.1. Về học lực
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
2.1. Về hạnh kiểm
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
2.3. Điều kiện, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy và học
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
IV. TỔ CHỨC LỚP, CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC
1. Chất lượng hoạt động của mạng lưới cán bộ lớp, tổ, chi đội
2. Nề nếp tự quản, bảo vệ tài sản nhà trường, bảo quản và sử dụng sổ đầu bài, sổ gọi tên ghi điểm
3. Kết quả giáo dục Văn thể mỹ, tham gia các phong trào, hội thi do nhà trường, Liên đội phát động, tổ chức
4. Số buổi lao động của lớp, tự đánh giá về kết quả lao động
5. Kết quả thi đua của năm học
6. Tình hình thu nộp các khoản tiền theo quy định
7. Tổng số học sinh giỏi: ………….Nữ: …………
8. Tổng số học sinh tiên tiến: ………….Nữ: …………
9. Kết quả giáo dục học sinh cá biệt:
V. DANH HIỆU THI ĐUA TỰ NHẬN
1. Lớp: ……………………………………………….
2. Chi đội: …………………………………………..
VI. PHƯƠNG HƯỚNG NĂM HỌC ………
1. Về học tập:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
2. Về hạnh kiểm:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
3. Các hoạt động khác:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
VII. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT
1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác)
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
2. Các tổ chức, đoàn thể
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
3. Đối với BGH nhà trường
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………….., ngày…tháng…năm…
TỔ TRƯỞNG(Ghi rõ ý kiến, kí, ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM(Ký, ghi rõ họ tên)