Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé [có đáp án & file PDF]

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” ôn tập tiếng anh lớp 3 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Lên lớp 3, các bé sẽ được tiếp xúc với các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Để giúp bé ôn tập và nắm vững những mẫu câu, từ vựng và ngữ pháp, việc làm bài tập là một bước không thể thiếu. Trong bài viết này, FLYER sẽ tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 trọng tâm để giúp bạn hỗ trợ con trong quá trình ôn luyện. Cùng theo dõi ngay nhé!

1. Kiến thức tiếng Anh lớp 3 trọng tâm (kèm bài tập)

Chương trình tiếng Anh lớp 3 có tổng cộng 20 Units xoay quanh những chủ đề gần gũi về: thế giới xung quanh bé, gia đình, bạn bè và trường học.

Sau đây, FLYER sẽ khái quát lại một vài điểm ngữ pháp bé cần nhớ.

Xem thêm:  Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42

1.1. Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng (hay Đại từ xưng hô) dùng để đại diện hoặc thay thế cho một danh từ hoặc cụm danh từ về tên riêng, con người, sự vật, sự việc (có thể đã được nhắc đến trước đó). Vì lẽ đó, nó thường làm chủ ngữ (subject) và đứng ngay đầu câu.

Ví dụ:

  • My sister is Lan. My sister loves playing piano.

Em gái tôi tên là Lan. Em gái tôi thích chơi đàn piano.

-> Danh từ “my sister” đang bị lặp lại 2 lần, khi dùng đại từ nhân xưng “she” để thay thế, ta có câu:

  • My sister is Lan. She loves playing piano.

Em gái tôi tên là Lan. Em ấy thích chơi đàn piano.

Trong chương trình tiếng Anh lớp 3, bé sẽ được học 7 đại từ nhân xưng chính: I, you, she, he, it, they, you, we. Trong đó, “you” thay thế cho cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Bài tập Đại từ nhân xưng

Tìm hiểu chi tiết hơn & ôn luyện các bài tập khác về: Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh

1.2. Động từ to be

Một điểm ngữ pháp vô cùng quan trọng đó là “động từ to-be”. Ở lớp 3, các bé ôn tập lại 3 động từ tobe “am, is, are” (có nghĩa thì, là, ở…) dưới dạng đơn giản. Tùy vào chủ ngữ trong câu là danh từ số ít hay số nhiều mà bé quyết định nên dùng từ nào.

Mời bạn xem bảng dưới đây:

Chủ ngữ số ít

Động từ tobe

Viết tắt

Nghĩa

I

am

I’m

Tôi là…

He

is

He’s

Anh ấy/ ông ấy là…

She

She’s

Chị ấy/ cô ấy/ bà ấy là…

Xem thêm:  Bài văn Cảm nghĩ về nhân vật cô bé bán diêm trong truyện Cô bé

It

It’s

Nó là…

You

are

You’re

Bạn là…

This

is

Đây là…

That

Kia là…

Chủ ngữ số nhiều

Động từ tobe

Viết tắt

Nghĩa

You

are

You’re

Các bạn là…

We

We’re

Chúng tôi/ chúng ta là…

They

They’re

Họ/ Chúng là…

These

Những thứ này là…

Those

Những thứ kia là…

Bài tập Động từ to be

1.3. Danh từ số ít và danh từ số nhiều

Danh từ số ít (singular noun) gồm các danh từ đếm được có số lượng là một, thường có a/an đứng trước.

Ví dụ:

  • an apple (một quả táo), a pen (một cái bút mực)…

Danh từ số nhiều (plural noun) gồm các danh từ đếm được có số lượng từ hai trở lên và thường kết thúc bằng đuôi “s/es”. Trong đó, những danh từ số ít kết thúc bằng đuôi “-s, -ch, -sh, -x” khi chuyển sang số nhiều thì thêm “es”, trường hợp còn lại thêm “s”.

Ví dụ:

  • Danh từ số nhiều thêm “-s”: tables (những cái bàn), schools (những ngôi trường), pencils (những cái bút chì)…
  • Danh từ số nhiều thêm “-es”: classes (những lớp học), dishes (bát đĩa), watches (những cái đồng hồ)…

Bài tập Danh từ số ít và Danh từ số nhiều

Xem thêm: Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh

1.4. Phân biệt THIS – THAT – THESE – THOSE

“This – That – These – Those” là những từ đứng đầu câu dùng để chỉ người hoặc sự vật cụ thể. Tuy nhiên, cách dùng của chúng có những sự khác biệt khiến các bé dễ nhầm lẫn. Để giúp bé phân biệt được 4 từ này, mời bạn xem các cấu trúc và ví dụ dưới đây.

Cấu trúc:

This/ That + is + (a/an) + danh từ số ít (Đây là/ Kia là……)

Xem thêm:  Giáo án lớp 1 cả năm 2020 – 2021 | Tip.edu.vn

Ví dụ:

  • This is my best friend, Linh.

Đây là bạn thân của tôi, Linh.

  • That is a car.

Kia là một chiếc ô tô.

Cấu trúc:

These/ Those + are + danh từ số nhiều (Những thứ này là/ Những thứ kia là…)

Ví dụ:

  • These are my mother’s clothes.

Đây là đống quần áo của mẹ tôi.

  • Those are her books.

Kia là những cuốn sách của cô ấy.

Bài tập về THIS – THAT – THESE – THOSE

Ôn luyện thêm về chủ điểm: Đại từ chỉ định This, That, These, Those

2. Mẫu câu tiếng Anh lớp 3 thông dụng

Sau khi đã ôn tập vài điểm ngữ pháp cơ bản, các bé cần vận dụng để đặt câu hỏi và trả lời trong những tình huống hàng ngày như khi ở nhà, ở trường hoặc khi đi ra ngoài. Dưới đây là một số mẫu câu quan trọng trong sách tiếng Anh lớp 3 mà các bé cần ghi nhớ.

2.1. Mẫu câu hỏi đáp

2.2. Một số mẫu câu khác

Trước khi đến phần bài tập, hãy cùng điểm lại toàn bộ kiến thức tiếng Anh lớp 3 bao gồm ngữ pháp & từ vựng quan trọng qua các bài viết này nhé:

  • Tổng hợp ngữ pháp & bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 2022 đầy đủ nhất

3. Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng dạng

3.1. Bài tập về từ vựng

3.2. Bài tập về ngữ pháp

3.3. Bài tập đọc

3.4. Bài tập nghe

Bài tập nghe tiếng Anh lớp 3
Bài tập nghe tiếng Anh lớp 3

Audio bài 1:

Audio bài 2:

Audio bài 3:

Audio bài 4:

Hãy nghe và hoàn thành bài tập bên dưới nhé:

4. Bài tập tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

4.1. Ôn tập học kì I

4.1.1. Đề số 1

4.1.2. Đề số 2

4.1.3. Đề số 3

4.2. Ôn tập học kì II

4.2.1. Đề số 1

4.2.2. Đề số 2

4.2.3. Đề số 3

4.2.4. Đề số 4

4. Tổng kết

Qua bài viết vừa rồi, FLYER đã tổng hợp một số kiến thức ngữ pháp trọng tâm cũng như đưa ra các bài tập tiếng Anh lớp 3 tổng hợp. Ngoài những dạng bài thường gặp ở trên, bé cũng có thể gặp một số dạng khác tùy vào sự sáng tạo của người ra đề. Vì vậy, bạn hãy giúp bé nắm vững kiến thức tiếng Anh lớp 3 để dù gặp dạng đề nào bé cũng có thể “chinh phục” được nhé!

>>> Xem thêm:

  • 5 điều cần làm để đồng hành cùng con trong chương trình tiếng Anh lớp 3
  • Hướng dẫn con học tiếng Anh online lớp 3 chuẩn bản ngữ như thế nào?
  • Tiếng anh lớp 3 sẽ là trình độ nào theo Cambridge?