Tiếng Anh 12 Unit 7: Từ vựng

Photo of author

By THPT An Giang

Artificial Intelligence

Như bạn học sinh lớp 12, việc nắm bắt từ vựng mới là rất quan trọng để hiểu rõ nội dung bài học. Đặc biệt, khi tiếp cận chủ đề Trí tuệ Nhân tạo trong bài học Tiếng Anh 12 Unit 7, từ vựng chính là chìa khóa để bạn hiểu sâu và trả lời các câu hỏi một cách nhanh chóng. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng quan trọng trong Unit 7, giúp bạn chuẩn bị tốt cho bài học.

Từ vựng Unit 7 lớp 12: Trí tuệ Nhân tạo

Dưới đây là danh sách từ vựng Unit 7 lớp 12 với định nghĩa và cách phát âm:

  1. activate (v) /ˈæktɪveɪt/ – kích hoạt
  2. algorithm (n) /ˈælɡərɪðəm/ – thuật toán
  3. artificial intelligence (n.phr) /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/ – trí tuệ nhân tạo
  4. automated (a) /ˈɔːtəmeɪtɪd/ – tự động
  5. call for (v) /kɔːl fɔː(r)/ – kêu gọi
  6. cyber-attack (n) /ˈsaɪbərətæk/ – tấn công mạng
  7. exterminate (v) /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ – tiêu diệt
  8. faraway (a) /ˈfɑːrəweɪ/ – xa xôi
  9. hacker (n) /ˈhækə(r)/ – tin tặc
  10. implant (v) /ɪmˈplɑːnt/ – cấy ghép
  11. incredible (a) /ɪnˈkredəbl/ – đáng kinh ngạc
  12. intervention (n) /ˌɪntəˈvenʃn/ – sự can thiệp
  13. malfunction (n) /ˌmælˈfʌŋkʃn/ – sự trục trặc
  14. navigation (n) /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ – sự đi lại trên biển hoặc trên không
  15. overpopulation (n) /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ – sự quá tải dân số
  16. resurrect (v) /ˌrezəˈrekt/ – làm sống lại, phục hồi
  17. unbelievable (a) /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ – khó tin

Bài tập về từ vựng Unit 7 lớp 12

Hãy điền từ đúng vào chỗ trống trong các câu sau đây:

  1. Fifteen people were arrested for _____ a cyber-attack on the social network. (LAUNCH)
  2. Fur seals were nearly in the edge of _____ a few years ago. (EXTINCT)
  3. Aid workers are having to deal with very difficult, sometimes life- _____ situation. (THREAT)
  4. Some scientists imagined a world in which humans and computers would have the same __. (CAPABLE)
  5. We see that artificial ___ has made daily life a lot easier. (INTELLIGENT)
Xem thêm:  Tiếng Anh 12 Unit 6: Getting Started

Hãy chọn từ/ cụm từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong các câu sau:

  1. By inventing revolutionary new technologies, such a super intelligence might help us eradicate war, disease, and poverty.
    A. xóa bỏ
    B. vô học
    C. xây dựng
    D. tạo ra

  2. Một cuộc chạy đua vũ khí Trí tuệ Nhân tạo có thể dẫn đến một cuộc chiến AI không tránh khỏi những tổn thất chết chóc.
    A. phục hồi
    B. tử vong
    C. tàn phá
    D. xung đột

  3. Nếu một hệ thống trí tuệ siêu việt được giao nhiệm vụ tham vọng, nó có thể gây ra mất cân bằng sinh thái như là tác dụng phụ.
    A. một tác dụng tiêu cực
    B. lợi ích lớn
    C. một tác dụng tích cực
    D. một số giá trị

  4. Nhờ những bước tiến gần đây, nhiều cột mốc Trí tuệ Nhân tạo đã được đạt đến, khiến nhiều chuyên gia hiểu rõ khả năng có siêu trí tuệ trong thời đại của chúng ta.
    A. khó khăn
    B. nhược điểm
    C. cột mốc
    D. bắt đầu

  5. Cánh cửa chúng tôi thoát ra đã có khóa tự động nhưng chúng tôi không biết điều đó.
    A. thủ công
    B. hoạt động bằng tay
    C. cố ý
    D. được lập trình sẵn

THPT An Giang xin chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt kết quả tốt! Để biết thêm thông tin, bạn có thể truy cập trang chủ của trường tại đây.