Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 1 (trang 32)

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Tiếng anh lớp 6 unit 3 my friends skills 1 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Skills 1 (trang 32) – Global Success

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 Skills 1 – Global Success – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

READING

Hướng dẫn dịch:

TRẠI HÈ TUYỆT VỜI

Ở đâu? – núi Ba Vì, ngày 16 – 18 tháng 6

Hãy gọi: 84-3931-1111

Hoặc truy cập vào www.superbsummercamp.com

Món quà hoàn hảo cho trẻ 10 – 15 tuổi

– Trò chơi, thể thao, và các thể loại hoạt động

– Thực hành vui nhộn

– Hội họa và âm nhạc

– Sáng tạo

– Kỹ năng lãnh đạo

– Kỹ năng sống

– Những chuyến thực địa

1. Look at the advertisement above and answer the questions. (Nhìn vào quảng cáo trên và trả lời câu hỏi).

1. Who is the Superb Summer Camp for?

=> It’s for kids between 10 and 15 years old.

2. What can people do at this summer camp?

=> They play sports and games, draw pictures, play music, learn life skills, go on field trips, etc.

Hướng dẫn dịch:

1. Trại hè Tuyệt vời dành cho ai?

=> Nó dành cho trẻ em từ 10 đến 15 tuổi.

2. Mọi người có thể làm gì tại trại hè này?

=> Họ chơi thể thao và trò chơi, vẽ tranh, chơi nhạc, học kỹ năng sống, đi dã ngoại, v.v.

2. Read the text and write T or F. Correct the false statements. (Đọc bài viết và chọn đâu đúng hay sai. Sửa câu sai).

Xem thêm:  Đề thi Học kì 2 Hóa học 9 năm 2022 - 2023 có đáp án (5 đề)

Đáp án:

1. F (They speak English only)

2. F (He has three)

3. F (Jimmy likes taking photos)

4. T

5. T

Hướng dẫn dịch:

Con chào bố mẹ,

Con đang ở trại hè Superb Summer Camp. Thầy Black bảo chúng con viết thư bằng tiếng Anh. Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh hết.

Con có một vài người bạn mới: Jimmy, Phong và Nhung. Họ ở trong ảnh đấy ạ. Jimmy có mái tóc hoe và mắt xanh. Bạn ấy thông minh và sáng tạo. Bạn ấy thích chụp ảnh. Phong là một cậu bạn rất cao. Bạn ấy giỏi thể thao và chơi bóng rổ rất hay. Bạn Nhung thì có mái tóc xoăn đen. Bạn ấy tốt bụng. Hôm nay bạn ấy chia sẻ bữa trưa với con. Chúng con đã rất vui. Jimmy thì đang chụp ảnh con. Phong thì đang đọc truyện tranh và Nhung thì đang chơi vi ô long. Con phải đi bây giờ đây ạ.

Hãy viết cho con sớm nhé ạ.

Yêu bố mẹ,

Nam

SPEAKING

3. Work in groups. Read about the three students below. Is the Superb Summer Camp suitable for all of them? Why or Why not? (Làm việc theo nhóm. Đọc về ba bạn học sinh dưới đây. Liệu trại hè Superb Summer Camp có phù hợp với các bạn ấy không?)

1. Mi is 12 years old. She likes drawing and writing stories. She’s good at English. She’s creative and friendly.

(Mi 12 tuổi. Bạn ấy thích vẽ và viết truyện. Bạn ấy giỏi tiếng Anh. Bạn sáng tạo và thân thiện).

2. An is 16 years old. He doesn’t know English. He’s funny and kind.

Xem thêm:  Soạn bài luyện từ và câu Tuần 9: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

( An 16 tuổi. Bạn ấy không biết tiếng Anh. Bạn ấy hài hước và tốt bụng).

3. Vy is 14 years old. She likes playing sports. Her English isn’t very good. She’s clever, but she isn’t active.

(Vi 14 tuổi. Bạn ấy thích chơi thể thao. Tiếng Anh của bạn ấy không tốt lắm. Bạn ấy thông minh nhưng không năng động).

Đáp án:

1. The camp is suitable for her because it suits her age and she can use English. She can also develop her creativity at the camp. (Trại hè phù hợp với cô ấy vì nó phù hợp với tuổi và cô ấy có thể sử dụng tiếng Anh. Cô ấy còn có thể phát triển sự sáng tạo của mình trong trại hè).

2. The camp does not seem to suit An. He may be too old for the camp and he can’t speak English. (Trại hè có vẻ không phù hợp với An. Anh ấy quá tuổi để tham gia trại hè và anh ấy không thể nói tiếng Anh).

3. The camp suits Vy. It suits her age and it can help her improve her English. (Trại hè phù hợp với Vy. Nó phù hợp với lứa tuổi và có thể giúp bạn ấy cải thiện tiếng Anh)

4. Think about yourself. Do you want to go this kind of camp? Why or Why not? (Nghĩ về bản thân mình. Em có muốn tham gia trại hè như vậy không? Tại sao?)

Ex : I want to go to this camp because I can speak English there.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn đến trại này vì tôi có thể nói tiếng Anh ở đó.

Xem thêm:  Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2023 có đáp án (50 đề)

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Từ vựng Unit 3 lớp 6

  • Getting Started (trang 26 – 27 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Listen and read (nghe và đọc). 2. Fill the blanks with the words from the conversation. …

  • A Closer Look 1 (trang 28 – 29 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Match the adjectives to the pictures. (Nối các tính từ với bức tranh). 2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. ….

  • A Closer Look 2 (trang 30 – 31 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn). …

  • Communication (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the hightlighted questions. (Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi đc làm nổi bật). …

  • Skills 2 (trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. What are the students doing in each picture? (Các bạn học sinh trong bức tranh đang làm gì?) …

  • Looking Back (trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng). 2. Answer questions about your classmates. (Trả lời câu hỏi về các bạn trong lớp) …

  • Project (trang 35 SGK Tiếng Anh lớp 6): MY CLASS YEARBOOK (KỈ YẾU LỚP TÔI) …

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án