Turn away là gì? Từ này có nghĩa như thế nào bạn biết không?

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Turn away là gì? Từ này có nghĩa như thế nào bạn biết không?

Turn away là gì? Thế còn turn down, turn up, turn over có nghĩa như thế nào? Cùng tìm hiểu nghĩa của những từ này trong bài viết này nhé.

Bạn có biết cụm từ turn away là gì hay không? Cụm từ này được sử dụng trong những tình huống hay trường hợp nào. Những phrasal verb nào có từ turn bạn có biết hay không? Cùng tìm hiểu về cụm từ turn away trong bài viết này và những từ khác nữa nhé.

Turn away là gì

turn away la gi

Turn away có nghĩa là khi mà bạn quay mặt bạn đi và không nhìn vào một thứ gì đó hay là một ai đó.

Ví dụ: When they show an operation on TV, I have to turn away.

Turn someone away: Có nghĩa là bạn không cho phép ai đó bước chân vào một nơi nào đấy.

Ví dụ: They turned us away at the entrance because we didn’t have tickets.

Turn over nghĩa là gì

Turn over nghĩa là lật lại. Từ này được dùng khi  mà bạn muốn diễn tả hành động thay đổi vị trí của một vật sao cho mặt còn lại hướng ra ngoài hay bên trên.

Xem thêm:  Shorts nghĩa là gì? Đó là một danh từ hay tính từ?

Ví dụ: Brown the meat on one side, then turn it over and brown the other side.

Ngoài ra trong các tài liệu kinh tế từ này còn có nghĩa là đạt được doanh số, kiếm được.

Ví dụ: His company turns over $4,5 million a year.

Idioms có turn over

Please turn over: Xin xem trang sau.

Turn over a new leaf: Bước sang một trang mới có một khởi điểm mới.

Turn up nghĩa là gì

turn up là gì

Turn up là một cụm động từ ( a phrasal verb) trong tiếng Anh, turned up là dạng quá khứ. Khi bạn tra google thì sẽ được dịch là vặn âm lượng một cái gì đó to lên. Thí dụ như vặn âm lượng nhạc to lên chẳng hạn.

Ngoài ra từ này còn có nghĩa là bạn bất ngờ tìm thấy một thứ gì đó sau khi đã mất. Nghĩa này thì ít thông dụng hơn

Cách dùng turn up

Có hai cách để dùng cụm từ này

Cách 1: Turn up something

Cấu trúc này được sử dụng chỉ các hành động bất ngờ tìm thấy một thứ gì đó sau khi đã mất. Hoặc chỉ sự xuất hiện của một ai đó. Với nghĩa này chỉ sử dụng dành cho người.

Ví dụ: She never turns up on time.

Cách 2: Turn something up

Cấu trúc này ngoài nghĩa chỉ hành động tăng nhiệt độ, âm lượng,…. còn được sử dụng để chỉ hoạt động làm ngắn quần áo bằng cách gập lên hoặc khâu ở dưới đáy hoặc chỉ hoạt động tìm một thứ gì đó (đồng nghĩa với find).

Xem thêm:  Câu hỏi thu hoạch lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng 2023

Ví dụ: You should turn your dress up.

Để dịch đúng nghĩa của cụm từ này thì tốt nhất bạn nên dựa vào ngữ cảnh của câu bạn à.

Một số cụm từ liên quan tới turn up

Thông thường các từ như music, lipstick, volume, heat, find thường được dùng với cụm từ này. Bởi nó sẽ mang đúng nghĩa của cụm từ này khi mà diễn đạt nghĩa trong câu. Và bạn có thể dựa vào những từ này để đoán được nghĩa của turn up ấy.

Turn off nghĩa là gì

Turn off nghĩa là gì

Turn off nghĩa là gì

Turn off được dùng với ba nghĩa sau:

  • Tắt: tắt tv, tắt đèn, tắt quạt,….(đây là nghĩa được sử dụng nhiều nhất)

Ví dụ: We turn off the TV and go to sleep.

  • Làm cho ai đó cảm thấy buồn chán, không còn hứng thú với việc gì đó, điều gì đó nữa (ít được sử dụng)

Ví dụ: This sort of talk could turn a lot of voters off.

Ví dụ: If you’re coming on the N6, turn off at junction 15

Turn down nghĩa là gì

Turn down là một cụm từ được sử dụng với nhiều nghĩa, dưới đây là những nghĩa thông dụng nhất của cụm từ này:

turn away la gi 3

Các dùng turn down

Mang nghĩa là: Suy thoái

Ví dụ: It cannot be denied that whenever the market turns down, it is recruitment that is one of the very first considerations which companies look at to make savings, which means the number of employees will be reduced.

Xem thêm:  Người thân trực hệ có truyền máu được không?

Mang nghĩa là: Từ chối

Ví dụ: Despite her dream job, she decided to turn down the offer to cover the vacancy in that company with a simple reason that she didn’t want to work in the same office with her ex-boy friend.

Các cụm từ đồng nghĩa với turn down

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Disallow

Không cho phép

It is the England team that had three goals disallowed.

Rebuff

Phản đối, bác bỏ

They saw that he was struggling to solve those challenging exercises and asked them to help him; but they rebuffed his request for help.

Reject

Từ chối

My application for the accountant vacancy in a marketing company was rejected, which made me sad a little bit.

Spurn

Cự tuyệt, hắt hủi

Jane plays the role of a young lover who is spurned by her mistress..

Scorn

Khinh bỉ

He owns nothing but the scorn for the old generation of politicians.

Repulse

Đẩy lui

The only thing I could learn from the lesson was that the enemy attack was soon repulsed.

Mong rằng bạn đã có được đáp án cho câu hỏi turn away nghĩa là gì sau khi đọc bài viết này nhé. Bạn à, hãy luôn cố gắng để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn nhé. Ngoại ngữ là thứ sẽ khiến cho bạn bước đi về tương lai và có một cuộc sống tốt đẹp hơn. Cứ phấn đấu thật tốt để bạn có những tương lai đẹp đẽ và bình yên nhé bạn.

  • Xem thêm: Trai bao là gì? Làm nghề này mang lại cho bạn những điều gì?

Hỏi đáp –

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Hỏi – Đáp