Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 đầy đủ, hay nhất

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” A visit from a pen pal từ vựng “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Unit 1: A visit from a pen pal

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 1 A visit from a pen pal – Tổng hợp từ vựng – Cô Lê Thị Nhật Bình (Giáo viên VietJack)

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1

Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 1.

ASEAN n Hiệp hội các nước Đông Nam Á Buddhism n. đạo Phật climate n. khí hậu compulsory adj. bắt buộc correspond v. trao đổi thư từ currency n. tiền, hệ thống tiền tệ depend v. dựa vào, tùy thuộc vào divide v. chia ra, chia ethnic adj. thuộc về dân tộc federation n. liên đoàn, liên bang, hiệp hội ghost n. ma quỷ, con ma, bóng ma Hinduism n. đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo in addition (to smt) prep. ngoài ra, thêm vào impress v. gây ấn tượng, để lại ấn tượng Islam n. đạo Hồi keep in touch v. phr. giữ liên lạc Malay n. Tiếng Ma-lai-xi-a mausoleum n. lăng, lăng tẩm, lăng mộ monster n. quái vật, yêu quái mosque n. nhà thờ Hồi giáo official adj. chính thức optional adj. tùy ý lựa chọn, không bắt buộc outline n. đề cương, dàn bài partner n. cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi) pen pal n. bạn qua thư pioneer n. người tiên phong population n. dân số, dân cư pray v. cầu nguyện prehistoric monsters n. những quái vật thời tiền sử primary school n. trường tiểu học puppet n. con rối, bù nhìn region n. vùng, miền religion n. tôn giáo ringgit n. ring-git (đơn vị tiền tệ của Ma-lai-xi-a) secondary school n. trường trung học separate v. chia, tách soccer n. môn bóng đá soccer hooligan n. côn đồ bóng đá soccer violence n. bạo lực trong bóng đá Tamil n. tiếng Ta-min take turns v. phr. luân phiên tropical adj. có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới vs (= versus) prep. chống lại, đấu với

Xem thêm:  Đề Thi Môn Khoa Học Lớp 5 Cuối Học Kì 2 Có Đáp Án Chuẩn Barem

Các bài soạn Tiếng Anh 9 Unit 1: A visit from a pen pal khác:

  • 1. Getting Started (trang 6 SGK Tiếng Anh 9) Work with a partner. A foreign pen pal is coming to stay with you …

  • 2. Listen and Read (trang 6-7 SGK Tiếng Anh 9) Choose the correct option to complete the sentences. …

  • 3. Speak (trang 8 SGK Tiếng Anh 9) Nga is talking to Maryam. They are waiting for Lan outside her school …

  • 4. Listen (trang 9 SGK Tiếng Anh 9) Tim Jones’s Mexican pen pal, Carlo, is visiting the USA …

  • 5. Read (trang 9-10 SGK Tiếng Anh 9) Malaysia is one of the countries of the Association of South East Asian Nations (ASEAN) …

  • 6. Write (trang 11 SGK Tiếng Anh 9) Imagine you are visiting your relatives or friends …

  • Language Focus (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 9) 1. Work with a partner. Ask and answer questions about what each …

  • Từ vựng Unit 1

  • Ngữ pháp tiếng anh 9 Unit 1: I. Công thức thì quá khứ đơn trong tiếng anh

  • Ngữ pháp tiếng anh 9 Unit 1: II. Past simple tense with “wish” (Thì quá khứ đơn dùng “wish”)

  • Bài tập trắc nghiệm Unit 1: Đề 1

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 có đáp án

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Xem thêm:  Tiếng Việt lớp 5 trang 42 Ôn tập văn kể chuyện - VietJack.com