Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O – Pgdphurieng.edu.vn

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Al oh 3 naoh dư “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Al(OH)3+ NaOH → NaAlO2 + H2O là phản ứng hóa học chứng minh khả năng lưỡng tính của nhôm hidroxit, được Pgdphurieng.edu.vn biên soạn, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học Hóa 12 Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm,…. cũng như các dạng bài tập liên quan.

1. Phương trình phản ứng Al(OH)3 tác dụng với NaOH

2. Điều kiện phản ứng Al(OH)3 ra NaAlO2

Nhiệt độ: 1000°C.

3. Cách tiến hành phản ứng Al(OH)3 tác dụng với NaOH

Cho dung dịch Al(OH)3 từ từ và ống nghiệm chứa sẵn dung dịch NaOH.

4. Hiện tượng phản ứng Al(OH)3 tác dụng với NaOH

Sản phẩm thu được chất rắn màu trắng.

5. Mở rộng kiến thức về Nhôm hidroxit

5.1. Về tính chất vật lý

Al(OH)3 là một loại hợp chất hóa học dạng rắn, không tan được trong nước (ở bất cứ điều kiện nhiệt độ nào)

Xem thêm:  TOP 3 Đề thi Hóa học lớp 10 học kì 1 năm 2022 - 2023 (Sách mới)

5.2. Tính chất hóa học của Al(OH)3

Kém bền với nhiệt: Khi đun nóng Al(OH)3 phân hủy thành Al2O3.

2Al(OH)3 overset{t^{o} }{rightarrow}Al2O3 + 3H2O

  • Là hiđroxit lưỡng tính

Tác dụng với axit mạnh:

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Tác dụng với dung dịch kiềm mạnh:

Al(OH)3 + KOH → KAlO3 + 2H3O

Al(OH)3 + KOH → K[Al(OH)4]

5.3. Cách điều chế nhôm hydroxit

Kết tủa ion Al3+

Phương trình hóa học: Al3+ + 3OH- (vừa đủ) → Al(OH)3

Phương trình hóa học: Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+

Phương trình hóa học: 3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3

Kết tủa AlO2-:

Phương trình hóa học: AlO2- + CO2+ 2H2O → Al(OH)3 + HCO3-

Phương trình hóa học: AlO2- + H+ (vừa đủ) + H2O → Al(OH)3

Phương trình hóa học: NaAlO2+ CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

6. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. Chỉ có kết tủa keo trắng.

C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.

D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 2. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:

A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngoài bảo vệ

B. Có một lớp Al2O3 bên ngoài bảo vệ

C. Nhôm không tan trong nước

D. Nhôm bền, không bị oxi hóa

Câu 3. Dãy gồm các chất tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Xem thêm:  Cách chơi Thiện nữ Mobile trên điện thoại Android, iPhone

A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3.

B. Na2SO4, HNO3, Al2O3, Na2CO3.

C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2, NaHCO3.

D. CuSO4, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3.

Câu 4. Dãy các chất đều phản ứng được với kim loại nhôm là:

A. O2, Cl2, NaOH

B. O2, Cl2, Mg(OH)2

C. O2, S, HNO3 đặc, nguội

D. O2, S, MgCl2

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây phản ứng được NaOH?

A. Al2O3; Al(OH)3; NaNO3

B. Al2O3; Fe, Al(OH)3

C. Al(NO3)3, HCl, CO2

D. FeCl3, Ag, CO2

Câu 6. Thổi V lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc kết tủa đun nóng dd lại thấy có kết tủa nữa. Tìm V?

A. 1,08 lít

B. 3,136 lít

C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai ?

A. Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3, xảy ra hiện tượng Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Al(OH)3, Al2O3, Al đều là các chất lưỡng, tính

C. Nhôm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện Iot

D. Từ Al2O3 có thế điều chế được Al.

Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → Al(OH)3. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là

A. NaAlO2và Al(OH)3

B. Al2O3 và Al(NO3)3

C. Al(OH)3 và Al2O3

D. Al(OH)3 và Al(NO3)3

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây đúng trong các câu sau:

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.

Xem thêm:  Phân tích Lưu biệt khi xuất dương của Phân Bội Châu hay nhất

B. Al(OH)3 là một bazo lưỡng tính có thể tác dụng HCl và NaOH

C. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính có thể tác dụng HCl và NaOH

D. Al2O3 là oxit trung tính.

Câu 10. Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch X của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là

A. H­2SO4 và Ba(OH)2.

B. H2SO4 và NaOH.

C. NaHSO4 và BaCl2.

D. HCl và Na2CO3.

Câu 11. Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Cho các tác dụng sau:

(1) Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.

(2) Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy

(3) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3

(4) Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy

Tác dụng của Criolit là đúng

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:

(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

(2). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .

(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.

(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(5). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Những trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:

A. (1), (2), (5)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (2), (3), (5)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 13. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH là:

A. Fe

B. Mg

C. Na

D. Al

Câu 14. Cho các kim loại: Cu, Zn, Fe, Mg, Ag, Al. Những kim loại nào không tác dụng với dd HNO3 đặc nguội?

A. Fe, Mg, Ag, Al.

B. Cu, Mg, Ag, Al.

C. Fe, Al.

D. Tất cả các kim loại