Bài tập toán lớp 6: Số nguyên

Photo of author

By THPT An Giang

Bài tập toán lớp 6 với chủ đề Số nguyên là tài liệu hữu ích mà THPT An Giang muốn giới thiệu đến các bạn học sinh. Tài liệu này bao gồm các dạng bài tập chương 2 số học lớp 6, nhằm giúp các em rèn luyện kiến thức về Số nguyên để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra và cải thiện kỹ năng toán của mình.

Bài tập số nguyên lớp 6

Bài 1: Tính hợp lí

1/ (-37) + 14 + 26 + 37

2/ (-24) + 6 + 10 + 24

3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)

4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)

5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209

6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)

7/ -16 + 24 + 16 – 34

8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37

9/ 2575 + 37 – 2576 – 29

10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính

1/ -7264 + (1543 + 7264)

2/ (144 – 97) – 144

3/ (-145) – (18 – 145)

4/ 111 + (-11 + 27)

5/ (27 + 514) – (486 – 73)

6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)

7/ 10 – [12 – (- 9 – 1)]

8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)

9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]

10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:

1/ -20 < x < 21

2/ -18 ≤ x ≤ 17

3/ -27 < x ≤ 27

4/ │x│ ≤ 3

  1. │-x│ < 5

Bài 4: Tính tổng

1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)

2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100

3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50

4/ – 1 + 3 – 5 + 7 – . . . . + 97 – 99

1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 – 100

Bài 5: Tính giá trị của biểu thức

1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010

2/ – x – a + 12 + a với x = – 98 ; a = 99

3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = – 123

4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72

  1. (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24

Bài 6: Tìm x

1/ -16 + 23 + x = – 16

2/ 2x – 35 = 15

3/ 3x + 17 = 12

4/ │x – 1│= 0

5/ -13 .│x│ = -26

Bài 7: Tính hợp lí

1/ 35. 18 – 5. 7. 28

2/ 45 – 5. (12 + 9)

3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 – 5)

4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)

5/ 31. (-18) + 31. ( – 81) – 31

6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)

7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)

8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)

Xem thêm:  Toán 6 Luyện tập chung trang 75

Bài 8: Tính

1/ (-6 – 2). (-6 + 2)

2/ (7. 3 – 3) : (-6)

3/ (-5 + 9) . (-4)

4/ 72 : (-6. 2 + 4)

5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1

6/ 18 – 10 : (+2) – 7

7/ 15 : (-5).(-3) – 8

(6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

Bài 9: So sánh

1/ (-99). 98 . (-97) với 0

2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0

3/ (-245)(-47)(-199) với 123.(+315)

4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0

(-12).(-45) : (-27) với │-1│

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức

1/ (-25). ( -3). x với x = 4

2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25

3/ (2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12

4/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9

5/ (a2 – b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3

Bài 11: Tìm x:

1/ (2x – 5) + 17 = 6

2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4

3/ – 12 + 3(-x + 7) = -18

4/ 24 : (3x – 2) = -3

5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3

Bài 12: Tìm x

1/ x.(x + 7) = 0

2/ (x + 12).(x-3) = 0

3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0

4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0

5/ (x – 1).(x +2).(-x -3) = 0

Bài 13: Tìm

1/ Ư(10) và B(10)

2/ Ư(+15) và B(+15)

3/ Ư(-24) và B(-24)

4/ ƯC(12; 18)

5/ ƯC(-15; +20)

Bài 14: Tìm x biết

1/ 8 x và x > 0

2/ 12 x và x < 0

3/ -8 x và 12 x

4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10

5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50

Bài 15: Tìm

1/ Ư(10) và B(10)

2/ Ư(+15) và B(+15)

3/ Ư(-24) và B(-24)

4/ ƯC(12; 18)

5/ ƯC(-15; +20)

Bài 16: Tìm x biết

1/ 8 x và x > 0

2/ 12 x và x < 0

3/ -8 x và 12 x

4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10

5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50

Bài 17: Viết dưới dạng tích các tổng sau:

1/ ab + ac

2/ ab – ac + ad

3/ ax – bx – cx + dx

4/ a(b + c) – d(b + c)

5/ ac – ad + bc – bd

6/ ax + by + bx + ay

Bài 18: Chứng tỏ

1/ (a – b + c) – (a + c) = -b

2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c

3/ – (a + b – c) + (a – b – c) = -2b

4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)

5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)

Bài 19: Tìm a biết

1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9

2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4

3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1

4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5

5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7

Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự

  • Tăng dần

1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1

Xem thêm:  Toán 6 Bài 1: Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên

2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│

  • Giảm dần

3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)

4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8

Bài 21:

Hai ca nô cùng xuất phát từ A, đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B và C). Qui định chiều hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm. Hỏi nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h và -12km/h thì sau 2 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu km?

Bài 22:

Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó, mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi, anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?

Bài 23:

Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3.

Bài 24

(2đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:

a. Số đối của số nguyên –a là – (-a).

b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.

c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.

d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

Bài 25: (0,5đ)

Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.

Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được:

A. 95 – 4 – 12 + 3

B. 94 – 4 + 12 + 3

C. 95 – 4- 12 – 3

D. 95 – 4 + 12 – 3

Bài 26: (1đ)

Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.

Trong tập hợp Z các ước của -12 là:

A. {1; 3; 4; 6; 12}

B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}

D. {-1; -2; -3; -4; -6}

Bài 27: (1đ)

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a/ 2 . □ – 15 = 35

b/ (12 + 28) + □ = -6

Bài 28: (1đ)

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000.

Bài 29: (1,5đ)

Tính:

a/ 30 – 4 . (12 + 15)

b/ 126 – (- 4) + 7 – 20

c/ 8 . 12 – 8 . 5

Bài 30: (2đ)

Xem thêm:  Toán 6 Luyện tập chung trang 25

Tìm số nguyên x biết:

a/ 2x – (-17) = 15

b/ |x – 2| = 8

Bài 31: (1đ)

Tính tổng các số nguyên x, biết rằng – 5 < x < 8.

Bài 32:

Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: -392m.

Các câu sau đúng hay sai?

a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m

b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m

Bài 33:

Cho trục số sau:

Ảnh

Các câu sau đúng hay sai?

a) Điểm M biểu diễn số |-4|

b) Điểm N biểu diễn số -3

Bài 34:

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:

a) – [7 + 8 – 9]=

A. -7 – 8 + 9

B. -7 – 8 – 9

C. 7 – 8 + 9

D. 7 – 8 – 9

b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là:

A. 0

B. -5

C. -4

D. -9

c) Giá trị của (-2)^3 là:

A. 8

B. -8

C. 6

D. -6

d) -54 – 18 =

A. 36

B. -36

C. 72

D. -72

Bài 35:

Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10

Bài 36:

Tính hợp lý (nếu có thể):

-23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23

Bài 37:

Tìm số nguyên x biết:

a) 3x + 27 = 9

b) 2x + 12 = 3(x – 7)

c) 2x^2 – 1 = 49

Bài 38:

(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a – b + c) – (-a – b – c)

a) Rút gọn A

b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2

Bài 39:

(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1)

Bài 40:

Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 – 4 sau :

1/ Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được:

a. 95 – 4 – 12 + 3

b. 94 – 4 + 12 + 3

c. 95 – 4- 12 – 3

d. 95 – 4 + 12 – 3

2/ Trong tập hợp Z các ước của -12 là:

a. {1, 3, 4, 6, 12}

b. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

c. {-1; -2; -3; -4; -6}

d. {-2; -3; -4 ; -6; -12}

3/ Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:

a. 8

b. -8

c. -16

d. 16

4/ Số đối của (–18) là :

a. 81

b. 18

c. (–18)

d. (–81)

Hãy tải file tài liệu để xem thêm chi tiết nội dung.