Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023

Đề thi cuối kì 1 Địa lý 9 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 5 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.

Đề thi Địa lý cuối kì 1 lớp 9 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 đề thi cuối kì 1 Địa lý 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 9 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số môn như: đề cương ôn thi học kì 1 Hóa 9, Sinh học, Lịch sử.

Đề thi học kì 1 Địa lý 9

I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh:

a.Kinh tế biển.
c. Thủy điện
b.Chăn nuôi lợn
d. Trồng lương thực

Câu 2: Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì:

a.Vụ đông lạnh, thiếu nước
c. Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp
b. Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao
d. Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt đới

Câu 3: Bắc Trung Bộ chưa phát huy được hết thế mạnh kinh tế, vì:

a. Phân bố dân cư chênh lệch giữa miền Bắc và Nam của vùng
b. Chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ, gió Lào…
c. Nhà nước chưa chú trọng đầu tư
d. Lao động không có kinh nghiệm sản xuất

Xem thêm:  Đề cương ôn thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 9 năm 2021 - 2022

Câu 4: Hoàng Sa, Trường Sa thuộc địa phận tỉnh, thành phố:

a. Nha Trang và Khánh Hòa
c. TP Đà Nẵng và Khánh Hòa
b. Nha Trang, TP Đà Nẵng
d. Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế

Câu 5. Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)

Năm

1990

2002

Cây lương thực

67,1

60,8

Cây công nghiệp

13,5

22,7

Cây ăn quả, rau đậu và cây khác

19,4

16,5

Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và 2002, chọn kiểu biểu đồ nào là phù hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.

Câu 6.Cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lao Bảo.
B. Tây Trang.
C. Lào Cai.
D. Móng Cái.

Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Vùng đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thứ (1) ……… của cả nước. Đây là vùng dân cư (2)…………….., kết cấu hạ tầng nông thôn (3) ………………………nhất cả nước. Hơn nữa, điều kiện tự nhiên thuận lợi với (4)………………..màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc cũng là một thế mạnh rất lớn cho ngành nông nghiệp của vùng.

I. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1:(3 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, hãy so sánh thế mạnh về kinh tế giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 2. (3 điểm) Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với việc bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022 - 2023

Đáp án đề thi học kì 1 Địa 9

Phần

Câu

Nội dung

Điểm

Trắc nghiệm

1

S – S – Đ – S

1

2

(1) – hai ; (2) – đông đúc; (3) – hoàn thiện; (4) – đất đai

1

3

A- c; B – b, C- b, D – c

1

Tư luận

A – Giống nhau

So sánh thế mạnh kinh tế BTB và DH NTB:

– Cả 2 vùng đều phát triển các ngành:
+ Trồng cây công nghiệp.
+ Chăn nuôi gia súc lớn.
+ Khai thác, chế biến lâm sản.
+ Khai thác, nuôi trồng, chế biến thuỷ hải sản.
– Cả 2 vùng đều có những trung tâm du lịch, nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp, tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch, dịch vụ.
+ Bắc Trung Bộ có: Huế, Động Phong Nha, Sầm Sơn…
+ Nam Trung Bộ có: Hội An, Nha Trang…

1,75

B – Khác nhau:

– Vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ưu thế hơn về: khai thác lâm sản, khai thác khoáng sản, thuỷ năng, khai thác muối, nghề cá biển khơi….

1,25

Thực hành

A, Vẽ biểu đồ

Dạng biểu đồ: Đường tốc độ

Yêu cầu:

+ Tính được tốc độ tăng trưởng

+ Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm, chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên, chú thích biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học.

2,5

B, Nhận xét – giải thích

– Giá trị sản xuất công nghiệp đều tăng theo vùng

– Trong đó: tăng nhanh: Đông Bắc, tăng chậm: Tây Bắc

– Qua BSL ta thấy mức độ chênh lệch rất lớn giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc về giá trị sản xuất công nghiệp, năm 1995 giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao gấp 19 lần Đông Bắc thì đến năm 2010 đã lên tới 80,7 lần.

àĐây là sự chênh lệch rất rõ rệt đã phản ánh chính xác trình độ phát triển kinh tế cũng như nguồn tài nguyên thiên nhiên mà hai khu vực này có được.

1,5

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021 - 2022

Câu 2

– Nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng núi dồi dào, nhưng do khai thác quá mức làm cho nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt (gỗ, rừng và lâm sản, đất nông nghiệp và khoáng sản…).

– Diện tích đất trống, đồi trọc ngày một tăng, thiên tai diễn biến phức tạp gây thiệt hại lớn, sự suy giảm chất lượng môi trường sinh thái tác động xấu đến nguồn nước ngầm và các dòng sông. Hồ nước của các nhà máy thủy điện, nguồn nước cung cấp cho các đồng bằng bị ảnh hưởng trực tiếp nghiêm trọng.

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 9

Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Vùng TDMN phía Bắc

Thế mạnh phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế

– Vẽ biểu đồ

– Nhận xét

Số câu:0,75

Số điểm:0,75 Tỉ lệ 7,5 %

Số câu: 0,25

Số điểm: 0,25

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Số câu: 1

Số điểm: 4

Số câu:1

4 điểm= 40%

Vùng Đồng bằng sông Hồng

Tình hình phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế

Tình hình phát triển ngành nông nghiệp

Số câu:1,25

Số điểm: 1,75 Tỉ lệ 17,5%

Số câu: 0,25

Số điểm: 0,25

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Số câu: 0,5

Số điểm:0,5

Số câu:1,25

1,75 điểm= 17,5%

Vùng Bắc Trung Bộ, DH NTB

Vùng kinh tế trọng điểm, thế mạnh phát triển kinh tế

Thế mạnh phát triển kinh tế

Số câu: 15,

Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 0,5

Số câu: 1

Số điểm: 3

Số câu:1,5

3.5 điểm= 35%

Tổng số câu:5

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Số câu : 1

Số điểm: 1

10 %

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,5

15%

Số câu: 2,5

Số điểm: 7,5

75%

Số câu: 5

Số điểm: 10

100%

……………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận