Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực gồm 2 đề thi Toán, Tiếng Việt, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 2 đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27, còn giúp các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô cùng các em tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực

Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022 - 2023 (Sách mới)

1. Đọc các âm, vần

2. Đọc các tiếng

khoai

hương

sóc

biển

lịch

3. Đọc đoạn sau:

Hoa khế

Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất Nó có chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.

4. Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?

5. Trả lời hai câu hỏi sau:

a) Kể tên hai loài cây mà em biết?

b) Em thích nhất loài cây nào?

B. Bài kiểm tra viết

1. Đọc cái tiếng. Nối các tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)

Đọc cái tiếng

2. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

…ính …ận …ái …ẹo
…on …óc …on …ênh

3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:

(bác sĩ, cô giáo)

Tìm từ điền vào chỗ trống

4. Tập chép câu sau:

Khi xuân về, trăm hoa đua nhau khoe sắc.

Đáp án đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói:

1, 2, 3:

– HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.

– Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

– Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa các câu.

4. Con bìm bịp thổi tò tí te tò te.

Xem thêm:  Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 27

5. HS tự trả lời theo hiểu biết.

B. Bài kiểm tra viết

1.

Đọc cái tiếng

2.

kính cận cái kẹo
con cóc con kênh

3.

– Cô giáo đang giảng bài.

– Bác sĩ đang khám bệnh.

4.

– HS chép đúng các chữ.

– Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định.

– Chữ viết đẹp, đều, liền nét

– Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cùng học để phát triển năng lực

Đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:

Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

Câu 2

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

Câu 3

A. 8 giờ

B. 16 giờ

C. 18 giờ

D. 12 giờ

Câu 4 (1 điểm):

Câu 4

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Chủ nhật

D. Thứ sáu

Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:

Câu 5

A. =

B. <

C. >

D. Không so sánh được

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

37 – 4

12 + 6

33 + 11

45 – 23

Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):

Xem thêm:  Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Số liền sau của 23 là 24 ….

Số liền sau của 84 là 83 ….

Số liền sau của 79 là 70 ….

Số liền sau của 98 là 99 ….

Số liền sau của 99 là 100 ….

Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

Câu 10 (1 điểm): Tính?

Câu 10

Đáp án đề thi môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

A

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

37 – 4 = 33

12 + 6 = 18

33 + 11 = 44

45 – 23 = 22

Câu 7:

Sắp xếp: 92, 62, 17, 5

Câu 8:

Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)

Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85

Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80

Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)

Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)

Câu 9:

Phép tính: 19 – 7 = 12

Trả lời: An còn lại 12 quả táo

Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận