Đề cương ôn thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Đề cương ôn thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022 – 2023

Đề cương ôn tập GDCD 11 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 11 chuẩn bị thi cuối học kì 1.

Đề cương ôn tập học kì 1 Giáo dục công dân 11 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 GDCD 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 GDCD 11 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương ôn thi học kì 1 môn Địa lý, đề cương thi học kì 1 môn Toán 11.

I. Ma trận đề thi học kì 1 GDCD lớp 11

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

Công dân với sự phát triển kinh tế

– Nêu được thế nào là sản xuất CCVC

– Nêu các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất và mối quan hệ giữa chúng.

– Nêu được thế nào là phát triển kinh tế và ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường

– Nêu được khái niệm hàng hóa, hai thuộc tính của hàng hóa.

– Nêu được khái niệm, các chức năng của tiền tệ.

– Nêu được khái niệm, các chức năng của thị trường.

– Phân biệt được hai thuộc tính của hàng hóa.

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu TN: 3

Số điểm: 0,75

Tỷ lệ: 7,5%

Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

– Nêu được nội dung, biểu hiện của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

– Nêu được tác động của quy luật giá trị trong sx và lưu thông hàng hóa

– Vận dụng quy luật giá trị để giải thích một số hiện tượng kinh tế trong cuộc sống

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5 %

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5 %

Số câu TN: 3

Số điểm: 0.75

Tỷ lệ: 7,5 %

Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

– Hiểu được mục đích của cạnh tranh, tính hai mặt của cạnh tranh

– Phân biệt được mặt tích cực và hạn chế của cạnh tranh trong Sx và lưu thông hàng hóa

– Ủng hộ các biểu hiện tích cực, phê phán các biểu hiện tiêu cực của cạnh trang trong SX và lưu thông hàng hóa

– Thể hiện thái độ về một số hiện tượng cạnh tranh trong nền kinh tế địa phương

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu TN:5

Số điểm: 1,25

Tỷ lệ: 12,5 %

Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

– Hiểu được mối quan hệ và biểu hiện của cung cầu trong sản xu xuất và lưu thông hàng hóa

– Có ý thức tìm hiểu mối quan hệ cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

– Giải thích được các hiện tượng cung cầu trên thị trường hiện nay.

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 3

Số điểm: 0.75

Tỷ lệ: 7,5%

Số câu TN: 3

Số điểm: 0.75

Tỷ lệ: 7,5%

Số câu TN: 1

Số điểm: 0,25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu TN: 7

Số điểm: 1,75

Tỷ lệ: 17,5 %

Công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước

– Nêu được khái niệm và nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa

– Tính tất yếu khách quan và tác dụng của CNH, HĐH ở nước ta

– Hiểu được nội dung cơ bản, tác dụng của CNH, HĐH đất nước

– Hiểu được trách nhiệm của công dân trong sự nghiệp CNH, HĐH

– Học sinh quyết tâm học tập, rèn luyện để trở thành người lao động đáp ứng yêu cầu của CNH, HĐH

– Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng trong XH ta hiện nay

Có cách lựa chọn phù hợp trước yêu cầu của sự nghiệp CNH, HĐH đất nước

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câuTL:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,75

Tỷ lệ: 7,5 %

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2,5%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,75

Tỷ lệ: 7,5%

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 4

Số điểm: 1

Tỷ lệ: 10 %

Số câuTL: 1

Số điểm: 4

Tỷ lệ: 40%

Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước

– Nêu được khái niệm, tính tất yếu khách quan của các thành phần kinh tế.

– Biết được những đặc điểm cơ bản của các thành phần KT nước ta hiện nay.

– Phân biệt được vai trò, hình thức tồn tại của các thành phần kinh tế nước ta hiện nay.

Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hoạt động của các thành phần kinh tế hiện nay

Số câu TN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câu TN: 1

Số điểm: 0.25

Tỷ lệ: 2.5%

Số câuTN: 4

Số điểm: 1

Tỷ lệ: 10 %

Sô câuTN:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câuTL:

Số điểm:

Tỷ lệ:

Số câu TN: 9

Số điểm: 2,25

Tỷ lệ: 22,5 %

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,75

Tỷ lệ: 7,5%

Số câu TN: 9

Số điểm: 2,25

Tỷ lệ: 22,5 %

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,75

Tỷ lệ: 7,5%

Số câu TN: 8

Số điểm: 2

Tỷ lệ: 20%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 1

Tỷ lệ: 10%

Số câu TN: 2

Số điểm: 0.5

Tỷ lệ: 5%

Số câuTL: 0,25

Số điểm: 0,5

Tỷ lệ: 5%

Số câuTN: 28

Số điểm: 7

Tỷ lệ: 70%

Số câuTL: 1

Số điểm: 3

Tỷ lệ: 30%

Xem thêm:  Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2021 - 2022

II. Câu hỏi tự luận GDCD 11 kì 1

Câu 1. Em hãy nêu rõ các yếu tố của quá trình SX ? Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng của quá trình SX?

Câu 2. Thế nào là phát triển kinh tế ? Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ?

Câu 3. Hàng hóa là gì ? Nêu rõ 2 thuộc tính của HH? Mối quan hệ giữa 2 thuộc tính của hàng hóa ?

Câu 4. Nêu các khái niệm tiền tệ, thị trường. Nêu các chức năng cơ bản của tiền tệ và thị trường ?

Câu 5. Nội dung của quy luật giá trị? Tác động của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hàng hóa?

Câu 6. Cạnh tranh là gì? Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh ? Tính 2 mặt của cạnh tranh? Nhà nước cần phải làm gì để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh?

Câu 7. Nêu rõ nội dung của quan hệ cung cầu? Sự vận dụng quan hệ cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa ở nước ta hiện nay?

Câu 8. Tại sao nước ta phải tiến hành CNH đi đôi với HĐH? Nội dung của CNH- HĐH ở nước ta hiện nay? Công dân cần phải làm gì đối với sự nghiệp CNH – HĐH đất nước?

Câu 9. Thành phần kinh tế là gì? Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay? Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiệnnay?

III. Trắc nghiệm ôn thi cuối kì 1 môn GDCD 11

Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế

ĐỀ BÀI

Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. Tạo ra của cải vật chất.

B. Sản xuất xã hội.

C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. Giúp con người có việc làm.

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. Mọi hoạt động của xã hội.

B. Số lượng hang hóa trong xã hội

C. Thu nhập của người lao động.

D. Việc làm của người lao động.

Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.

D. Cơ sở vật chất.

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

A. Máy cày.

B. Than.

C. Sân bay.

D. Nhà xưởng.

Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động.

B. Tư liệu lao động.

C. Sức lao động.

D. Nguyên liệu lao động.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành May mặc?

A. Máy may.

B. Vải.

C. Thợ may.

D. Chỉ.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành Xây dựng?

A. Xi măng.

B. Thợ xây.

C. Cái bay.

D. Giàn giáo.

Câu 11: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. Lao động.

B. Người lao động

C. Sức lao động

D. Làm việc

Câu 12: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là

A. Người lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tư liệu sản xuất

D. Nguyên liệu

Câu 13: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Nguyên liệu

Câu 14: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 15: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng

B. Khả năng sử dụng

C. Nguồn gốc của vật đó

D. Giá trị của vật đó

Câu 16: Phát triển kinh tế là

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 17: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế

B. Thúc đẩy kinh tế

C. Thay đổi kinh tế

D. Ổn định kinh tế

Câu 18: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe

Câu 19: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

Xem thêm:  Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 11 học kì 1

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn định về kinh tế

D. Xóa bỏ thất nghiệp

Câu 20: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định

ĐÁP ÁN

câu 1 2 3 4 5
Đáp án C A A B B
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án D B B A A
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C B A C A
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án D A B A D

Bài 2: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường

ĐỀ BÀI

Câu 1: Một sản phẩm trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện

B. Bốn điều kiện

C. Ba điều kiện

D. Một điều kiện

Câu 2: Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. Giá trị và giá cả

B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C. Giá cả và giá trị sử dụng

D. Giá trị và giá trị sử dụng

Câu 3: Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

C. Chi phí làm ra hàng hóa

D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 4: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi

A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được

D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng

Câu 5: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Điện

B. Nước máy

C. Không khí

D. Rau trồng để bán

Câu 6: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?

A. 5 con

B. 20 con

C. 15 con

D. 3 con

Câu 7: Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người

B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người

C. Cơ sở của giá trị trao đổi

D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 8: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có

A. Giá trị khác nhau

B. Giá cả khác nhau

C. Giá trị sử dụng khác nhau

D. Số lượng khác nhau

Câu 9: Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì

A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng

B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau

C. Chúng có giá trị bằng nhau

D. Chúng đều là sản phẩm của lao động

Câu 10: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và người mua

B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

C. Giá trị của hàng hóa

D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận

Câu 11: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua

A. Giá trị trao đổi

B. Giá trị sử dụng

C. Chi phí sản xuất

D. Hao phí lao động

Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng

B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng

D. Năm chức năng

Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ

B. An mua vàng cất đi

C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng

D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất

Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hàng

B. Mua vàng cất vào két

C. Mua xe ô tô

D. Mua đô là Mĩ

Câu 21: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa

B. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022 - 2023

Câu 22: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

Câu 23: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 24: Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường

B. Mua được hàng hóa mình cần

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B C C C
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C C B A B
Câu 13 14 15 16 17 18
Đáp án A C D D B C
Câu 19 20 21 22 23 24
Đáp án B B D A B D

BÀI 3: QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT
VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA

Câu 1: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa

Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết

Câu 3: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?

A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 4: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?

A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất

Câu 5: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa

Câu 6: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục

A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?

A. Cung-cầu, cạnh tranh
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất
D. Số lượng hàng hóa trên thị trường

Câu 8: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. Giá cả thị trường
B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của người sản xuất

Câu 9: Quy luật giá trị có mấy tác động?

A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

Câu 10: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
C. Người sản xuất ngày càng giàu có
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị?

A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng

Câu 12: Giá cả hnagf hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho

A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng
B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm
C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm
D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng

Câu 13: Điều tiết sản xuất là

A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác
B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác
C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác
D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành

Câu 14:Nhà nước đã vận dụng quy luật giá trị như thế nào vào nước ta?

A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ
C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào

Câu 15: Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn

Câu 16: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?

A. Anh A
B. Anh B
C. Anh C
D. Anh a và anh B

…………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề cương GDCD 11

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận