Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Giải toán lớp 5 trang 150 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân hay, chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 trang 150, 151 Ôn tập về số thập phân – Cô Ngô Thị Vân (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 5 trang 150 Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:

63,42 ;

99,99 ;

81,325 ;

7,081.

Lời giải:

+) Số 63,42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

– 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.

– Chữ số 6 ở vị trí hàng chục nên có giá trị là 60, chữ số 3 ở vị trí hàng đơn vị nên có giá trị là 3, chữ số 4 ở vị trí hàng phần mười nên có giá trị là 410, chữ số 2 ở vị trí hàng phần trăm nên có giá trị là 2100.

+) Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

– 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.

– Chữ số 9 kể từ trái sang phải có giá trị lần lượt là 910 và 9100.

Xem thêm:  Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân - Giải GDCD 9

+) Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

– 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.

– Chữ số 8 ở vị trí hàng chục nên có giá trị là 80, chữ số 1 ở vị trí hàng đơn vị nên có giá trị là 1, chữ số 3 ở vị trí hàng phần mười nên có giá trị là 310, chữ số 2 ở vị trí hàng phần trăm nên có giá trị là 2100, chữ số 5 ở vị trí hàng phần nghìn nên có giá trị là 51000.

+) Số 7,081 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

– 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.

Chữ số 7 ở vị trí hàng đơn vị nên có giá trị là 7, chữ số 0 ở vị trí hàng phần mười nên có giá trị là 010, chữ số 8 ở vị trí hàng phần trăm nên có giá trị là 8100, chữ số 1 ở vị trí hàng phần nghìn nên có giá trị là 11000.

Giải Toán lớp 5 trang 150 Bài 2: Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).

b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).

c) Không đơn vị, bốn phần trăm.

Lời giải:

a) 8,65 ;

b) 72,493 ;

c) 0,04.

Giải Toán lớp 5 trang 150 Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.

Xem thêm:  Top 52 bài văn tả cô giáo hay và ngắn gọn

74,6 ;

284,3 ;

401,25 ;

104.

Lời giải:

74,60 ;

284,30;

401,25 ;

104,00.

Giải Toán lớp 5 trang 151 Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

Lời giải:

Giải Toán lớp 5 trang 151 Bài 5: Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:

78,6 … 78,59

28,300 … 28,3

9,478 … 9,48

0,916 … 0,906

Lời giải:

78,6 > 78,59

28,300 = 28,3

9,478 < 9,48

0,916 > 0,906

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 5:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 142: Ôn tập về số thập phân

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải Toán lớp 5 trang 151 Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 5 trang 152, 153 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
  • Giải Toán lớp 5 trang 153, 154 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 5 trang 154 Ôn tập về đo diện tích
  • Giải Toán lớp 5 trang 155 Ôn tập về đo thể tích
  • Giải Toán lớp 5 trang 155, 156 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 5 trang 156, 157 Ôn tập về đo thời gian

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án

Mua hàng giảm giá Shopee Mã code

  • XMen For Boss chỉ 60k/chai
  • SRM Simple tặng tẩy trang 50k
  • Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k
Xem thêm:  Giải Bài Tập Giáo Dục Công Dân 11 - Bài 15: Chính sách đối ngoại