Nội dung đang xem: Toán lớp 4: Chia cho số có ba chữ số trang 87
Giải Toán lớp 4: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) giúp các em học sinh lớp 4 xem đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 3 bài tập trong SGK Toán 4 trang 87, 88. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) của Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên, hình học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Đáp án Toán 4 trang 88
Bài 1: a) 203; b) 435 (dư 5)
Bài 2: a) x = 213 ; b) x = 306
Bài 3: 162 sản phẩm
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 88
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
Gợi ý đáp án:
Bài 2
Tìm x:
Gợi ý đáp án:
a) x × 405 = 86265
x = 86265 : 405
x = 213
b) 89658 : x = 293
x = 89658 :293
x = 306
Bài 3
Một nhà máy sản xuất trong một năm được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm làm việc 305 ngày?
Gợi ý đáp án:
Tóm tắt:
305 ngày: 49410 sản phẩm
1 ngày: …. sản phẩm ?
Bài giải:
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được:
49410 : 305 = 162 (sản phẩm)
Đáp án: 162 sản phẩm
Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
a) 41535 : 195 = ?
41535 : 195 = …..
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
• 415 chia 195 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19; 21 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 2 ;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.
• Hạ 3, được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1;
1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;
1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
• Hạ 5, được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 1, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.
b) 80120 : 245 = ?
80120 : 245 = … (dư..)
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
• 801 chia 245 được 3, viết 3;
3 nhân 5 bằng 15; 21 trừ 15 bằng 6, viết 5 nhớ 2;
3 nhân 4 bằng 12, thêm 2 bằng 14; 20 trừ 14 bằng 6, viết 6 nhớ 2;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
• Hạ 2, được 662; 662 chia 245 được 2, viết 2;
2 nhân 5 bằng 10; 12 trừ 10 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1;
2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5; 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
• Hạ 0, được 1720; 1720 chia 245 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 40 trừ 35 bằng 5, viết 5 nhớ 4;
7 nhân 4 bằng 28, thêm 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0, viết 0 nhớ 3;
7 nhân 2 bằng 14, thêm 3 bằng 17; 17 trừ 17 bằng 0, viết 0.
- Lượt tải: 34
- Lượt xem: 2.961
- Dung lượng: 102,1 KB
[ad_2]
Đăng bởi: THPT An Giang
Chuyên mục: Học Tập