Toán lớp 4: Luyện tập trang 10

Photo of author

By THPT An Giang

Luyện tập Toán lớp 4

Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và giải quyết 4 bài tập thú vị trong sách giáo khoa Toán lớp 4, trang 10. Bạn sẽ nhận được đáp án chi tiết và hướng dẫn giải từ THPT An Giang.

Bài 1: Giải toán về số tự nhiên

Để giải quyết bài này, bạn cần thực hiện các bước sau đây:

  1. Đọc số: Viết số 728309 dưới dạng chữ.
  2. Trừ số: Tính kết quả của phép tính 42576 – 42536.

Gợi ý đáp án:

  • Đáp án bài 1a: Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một.
  • Đáp án bài 1b: Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu.

Bài 2: Đọc và tìm vị trí của số

Trong bài này, chúng ta sẽ đọc và tìm vị trí của số 5 trong các số sau:

  • 2453
  • 65243
  • 762543
  • 53620

Gợi ý đáp án:

  • Đáp án bài 2a: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba; Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba; Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba; Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
  • Đáp án bài 2b: Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục; Chữ số 5 ở số 65243 thuộc hàng nghìn; Chữ số 5 ở số 762543 thuộc hàng trăm; Chữ số 5 ở số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
Xem thêm:  Toán lớp 4: Phép nhân phân số trang 132

Bài 3: Viết số theo yêu cầu

Trên bài tập này, chúng ta sẽ viết các số theo yêu cầu sau:

  • Viết số bốn nghìn ba trăm.
  • Viết số hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu.
  • Viết số hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.
  • Viết số một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mươi lăm.
  • Viết số ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt.
  • Viết số chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Gợi ý đáp án:

  • Đáp án bài 3a: 4300
  • Đáp án bài 3b: 24316
  • Đáp án bài 3c: 24301
  • Đáp án bài 3d: 180715
  • Đáp án bài 3e: 307421
  • Đáp án bài 3g: 999999

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Trong bài cuối cùng này, chúng ta sẽ điền các số thích hợp vào chỗ trống:

  • 300000, 400000, 500000, …, …, … .
  • 350000, 360000, 370000, …, …, … .
  • 399000, 399100, 399200, …, …, … .
  • 399940, 399950, 399960, …, …, … .
  • 456784, 456785, 456786, …, …, … .

Gợi ý đáp án:

  • Đáp án bài 4a: 300000, 400000, 500000, 600000, 700000, 800000.
  • Đáp án bài 4b: 350000, 360000, 370000, 380000, 390000, 400000.
  • Đáp án bài 4c: 399000, 399100, 399200, 399300, 399400, 399500.
  • Đáp án bài 4d: 399940, 399950, 399960, 399970, 399980, 399990.
  • Đáp án bài 4e: 456784, 456785, 456786, 456787, 456788, 456789.

Nếu bạn cần thêm thông tin và tài liệu học tập, đừng ngần ngại truy cập THPT An Giang ngay. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

Xem thêm:  Toán lớp 4: Luyện tập trang 40