Triệu và lớp triệu trang 14 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 14, 15

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Toán lớp 4 trang 14 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Giải Toán lớp 4: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 14, 15. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) của Chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Giải bài tập Toán 4 trang 15

Bài 1

Viết và đọc số theo bảng:

Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị320000003251600032516497834291712308250705500209037

Gợi ý đáp án:

Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

  • 32 000 000: Ba mươi hai triệu
  • 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
  • 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
  • 834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
  • 308 258 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh lăm
  • 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy
Xem thêm:  Thuyết minh về cái phích nước ngắn gọn nhưng cực chất

Bài 2

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Gợi ý đáp án:

Đọc như sau:

  • 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
  • 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
  • 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Bài 3

Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Gợi ý đáp án:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231

Bài 4

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

Xem thêm:  Bài dự thi Cây bút tuổi hồng lần thứ 4 năm 2022 (4 mẫu)

Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngSố trường14 31698732140Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207Số giáo viên362 627280 94398 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Gợi ý đáp án:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là 9873

b) Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.