Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023

Photo of author

By THPT An Giang

[ad_1]

Nội dung đang xem: Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023

Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 gồm 10 bài tập, có đáp án kèm theo, cùng 50 bài tự luyện ôn tập Tết 2023. Qua đó, giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023.

Với các dạng Toán như đặt tính rồi tính, viết số thích hợp vào chỗ chấm, thực hiện phép tính, tìm x, bài toán có lời văn… thầy cô sẽ nhanh chóng giao bài tập Tết 2023 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập Tết 2023 cho lớp 3, lớp 4, lớp 5. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Phiếu bài tập Tết 2023 môn Toán lớp 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính

12 + 4 26 – 5 17 + 10 39 – 12
13 + 16 42 – 23 35 – 29 54 + 28

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dm = ….cm 10cm = ….dm 40cm = …..dm
5dm = ….cm 4dm = ….cm 60cm = ….dm

Bài 3: Thực hiện phép tính:

14kg + 15kg 24dm – 9dm 14kg + 58kg
42cm – 15cm 29dm + 38dm 92cm – 16cm
Xem thêm:  Các dạng toán luyện thi Violympic lớp 2

Bài 4: Tính:

3 x 5 5 x 8 2 x 7 4 x 6
3 x 2 4 x 9 5 x 1 3 x 7

Bài 5: Tìm X, biết:

X + 12 = 83 X – 18 = 38 X + 19 = 45
X – 81 = 1 X + 28 = 99 X – 38 = 13
X + 19 = 1 + 29 X – 13 = 38 – 15 X + 39 = 99 – 32

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 10; ….; 12;…..; ……; …….; 16.

b) 23; 25; ….; …..; ……;…..; 35.

Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 8: Lan có 48 quyển vở. Hùng có ít hơn Lan 19 quyển vở. Hỏi Hùng có bao nhiêu quyển vở?

Bài 9: Một bến xe có 53 ô tô, sau khi một số ô tô rời đi, trong bến còn lại 8 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ có ….hình tam giác.

Bài 10

Đáp án bài tập Tết 2023 môn Toán lớp 2

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.

12 + 4 = 16

26 – 5 = 21

17 + 10 = 27

39 – 12 = 27

13 + 16 = 29

42 – 23 = 19

35 – 29 = 6

54 + 28 = 82

Bài 2:

1dm = 10cm

10cm = 1dm

40cm = 4dm

5dm = 50cm

4dm = 40cm

60cm = 6dm

Bài 3:

14kg + 15kg = 29kg

24dm – 9dm = 15dm

14kg + 58kg = 72kg

42cm – 15cm = 27cm

29dm + 38dm = 67dm

92cm – 16cm = 76cm

Bài 4:

3 x 5 = 15

5 x 8 = 40

2 x 7 = 14

4 x 6 = 24

3 x 2 = 6

4 x 9 = 36

5 x 1 = 5

3 x 7 = 21

Bài 5: Tìm X, biết:

Xem thêm:  56 đề tự luyện môn Toán lớp 2

X + 12 = 83

X = 83 – 12

X = 71

X – 18 = 38

X = 38 + 18

X = 56

X + 19 = 45

X = 45 – 19

X = 26

X – 81 = 1

X = 1 + 81

X = 82

X + 28 = 99

X = 99 – 28

X = 71

X – 38 = 13

X = 13 + 38

X = 51

X + 19 = 1 + 29

X + 19 = 30

X = 30 – 19

X = 11

X – 13 = 38 – 15

X – 13 = 23

X = 23 + 13

X = 36

X + 39 = 99 – 32

X + 39 = 67

X = 67 – 39

X = 28

Bài 6:

a) 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16.

b) 23; 25; 27; 29; 31; 33; 35.

Bài 7:

Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

24 + 13 = 37 (kg)

Đáp số: 37kg gạo

Bài 8:

Hùng có số quyển vở là:

48 – 19 = 29 (quyển vở)

Đáp số: 29 quyển vở

Bài 9:

Số ô tô đã rời bến là:

53 – 8 = 45 (ô tô)

Đáp số: 45 ô tô

Bài 10: Hình vẽ có 13 hình tam giác.

Bài tập tự luyện Tết 2023 môn Toán lớp 2

Bài 1) Đặt tính rồi tính:

36 + 23

60 + 27

57 + 38

100 – 46

72 – 19

98 – 49

Bài 2. Điền số

2dm 8cm = ……….cm

32cm = …….dm…….cm

90cm = ………..dm

8dm = ……..cm

Bài 3. Tìm x:

x +17 = 90 – 9

71 – x = 17 + 12

Bài 4. Điền số

a)

Bài 4

b)

23; 27; 31;..……;…..…;..…….;…..….;

Bài 5. Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 6. Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.

Bài 7.Tính nhẩm

Xem thêm:  Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo

2 x 3 =

4 x 2 =

2 x 6 =

3 x 5 =

3 x 7 =

8 x 3 =

9 x 4 =

5 x 4 =

6 x 5 =

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Bài tập Tết môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023

[ad_2]

Đăng bởi: THPT An Giang

Chuyên mục: Học Tập

Viết một bình luận