Bảng tính hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2023 – Invert.vn

Photo of author

By THPT An Giang

Chào mừng bạn đến với blog chia sẻ Trường THPT An Giang trong bài viết về ” Bảng tính tam tai hoang ốc kim lâu năm 2023 “. Chúng tôi sẽ cung cấp và chia sẻ kinh nghiệm, kiến thức dành cho bạn.

Bảng tính hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2023

Trong năm 2023, các tuổi sau sẽ phạm Kim Lâu, Tam Tai, Hoang Ốc theo 12 con giáp, cụ thể như:

Ghi chú: X là “Có phạm”, 0 là “Không phạm”.

Năm sinh

Tuổi Can Chi

Hạn Tam Tai năm 2023

Hạn Kim Lâu 2023

Hạn Hoang Ốc 2023

1952

Nhâm Thìn

x 0 x

1953

Quý Tỵ

0 x 0

1954

Giáp Ngọ

0 0 0

1955

Ất Mùi

0 x x

1956

Bính Thân

x 0 0

1957

Đinh Dậu

0 0 0

1958

Mậu Tuất

0 x x

1959

Kỷ Hợi

0 0 x

1960

Canh Tý

x x 0

1961

Tân Sửu

0 0 0

1962

Nhâm Dần

0 0 0

1963

Quý Mão

0 0 0

1964

Giáp Thìn

x x x

1965

Ất Tỵ

0 0 0

1966

Bính Ngọ

0 0 0

1967

Đinh Mùi

0 x x

1968

Mậu Thân

x 0 x

1969

Kỷ Dậu

0 x 0

1970

Canh Tuất

0 0 x

1971

Tân Hợi

0 x 0

1972

Nhâm Tý

x 0 0

1973

Quý Sửu

0 x x

1974

Giáp Dần

0 0 x

1975

Ất Mão

0 0 0

1976

Bính Thìn

x x x

1977

Đinh Tỵ

0 0 x

1978

Mậu Ngọ

0 x 0

1979

Kỷ Mùi

0 0 x

1980

Canh Thân

x 0 0

1981

Tân Dậu

0 0 0

1982

Nhâm Tuất

0 x x

1983

Quý Hợi

0 0 x

1984

Giáp Tý

x 0 0

1985

Ất Sửu

0 x x

1986

Bính Dần

0 0 x

1987

Đinh Mão

0 x 0

1988

Mậu Thìn

x 0 x

1989

Kỷ Tỵ

0

x 0

1990

Canh Ngọ

0

0 0

1991

Xem thêm:  Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (100 đề)

Tân Mùi

0

0 x

1992

Nhâm Thân

x

0 x

1993

Quý Dậu

0

0 0

1994

Giáp Tuất

0

x x

1995

Ất Hợi

0

0 x

1996

Bính Tý

x

x 0

1997

Đinh Sửu

0

x 0

1998

Mậu Dần

0

x 0

1999

Kỷ Mão

0

0 0

2000

Canh Thìn

x

x x

2001

Tân Tỵ

0

0 x

2002

Nhâm Ngọ

0 0 0

2003

Quý Mùi

0

x x

2004

Giáp Thân

x

0 0 2005 Ất Dậu 0 x 0 2006 Bính Tuất 0 0 0 2007 Đinh Hợi 0 x 0

Hạn Tam Tai năm 2023

Theo quan niệm của người xưa, hạn tam tai được hiểu là đối với một tuổi (trong 12 con giáp), cứ 12 năm sẽ gặp hạn tam tai 1 lần trong vòng 3 năm liên tiếp.

Ở đây, “tam” có nghĩa là ba, “tai” có nghĩa là tai họa. Do đó, tam tai được hiểu là 3 tai họa, bao gồm: Hỏa tai, Thủy tai và Phong tai. Vào các năm hạn Tam Tai, người bị hạn sẽ liên tục gặp phải những chuyện không may mắn, khó khăn, khốn đốn và luôn bị cảm thấy bế tắc trong công việc, tình duyên và cuộc sống.

Thông thường, tam tai không tính theo tuổi cố định, theo năm sinh mà được tính theo con giáp. Chính vì vậy, 3 năm tam tai sẽ chia thành hạn năm đầu nhẹ nhất, năm giữa nặng nhất và năm cuối là năm để phục hồi. Cụ thể:

  • Hỏa tai: Đây là năm đầu của hạn tam tai, tránh khởi sự làm việc lớn như xây nhà, cưới hỏi, đầu tư làm ăn lớn… vì rất dễ thua lỗ, thất thoát tiền bạc.
  • Thủy tai: Là năm thứ 2 của hạn tam tai, khi công việc đang dang dở đột ngột bị dừng lại thì thời gian sau rất khó để tiếp tục hoàn thành.
  • Phong tai: Đây là năm thứ 3 của vận hạn này, cũng là năm nhẹ nhất bởi tài lộc sẽ bắt đầu trở lại, vượng khí phục hồi giúp bạn có lại được nhiều may mắn.
Xem thêm:  Stt thả thính ngày 8/3 hay nhất năm 2023

Hạn Kim Lâu năm 2023

Tuổi Kim Lâu được tính dựa vào tuổi mụ (tuổi tính theo âm lịch). Cụ thể, lấy tuổi mụ chia 9 và lấy số dư để đối chiếu.

+ Nếu số dư không phải là các số 1, 3, 6, 8 thì không phạm Kim Lâu.

+ Nếu số dư là 1, 3, 6, 8 thì năm đó bản mệnh phạm Kim Lâu.

  • Dư 1 là phạm Kim lâu thân (Dễ gây họa cho bản thân người chủ)
  • Dư 3 là phạm Kim lâu thê (Có thể gây họa cho vợ của người chủ)
  • Dư 6 là phạm Kim lâu tử (Người con trong nhà dễ gặp họa)
  • Dư 8 là phạm Kim lục súc (Gây họa cho con vật nuôi trong nhà)

Các tuổi Kim Lâu cần tránh gồm: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

Hạn Hoang Ốc năm 2023

Theo phong thuỷ, các tuổi phạm phải Hoang Ốc và không nên xây nhà vào năm 2023 gồm có: tuổi Ất Mùi (1955), tuổi Mậu Tuất (1958), tuổi Kỷ Hợi (1959), tuổi Tân Sửu (1961), tuổi Giáp Thìn (1964), tuổi Đinh Mùi (1967), tuổi Mậu Thân (1968), tuổi Canh Tuất (1970), tuổi Quý Sửu (1973), tuổi Giáp Dần (1974), tuổi Bính Thìn (1976), tuổi Đinh Tỵ (1977), tuổi Kỷ Mùi (1979), tuổi Nhâm Tuất (1982), tuổi Quý Hợi (1983), tuổi Ất Sửu (1985), tuổi Bính Dần (1986), tuổi Mậu Thìn (1988), tuổi Tân Mùi (1991), tuổi Nhâm Thân (1992), tuổi Giáp Tuất (1994), tuổi Ất Hợi (1995), tuổi Đinh Sửu (1997), tuổi Canh Thìn (2000), tuổi Tân Tỵ (2001), tuổi Quý Mùi (2003), tuổi Bính Tuất (2006).

Xem thêm:  Văn mẫu lớp 9: Phân tích bài thơ Ánh Trăng của Nguyễn Duy (Sơ đồ tư duy) 3 Dàn ý & 22 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

Các tuổi Hoang Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75, 78, 81, 83.